Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.
Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Hệ phương trình
có bao nhiêu nghiệm?- A.1 nghiệm
- B.2 nghiệm
- C.3 nghiệm
- D.Vô nghiệm
-
Câu 2:
Hệ phương trình
có bao nhiêu nghiệm?- A.1 nghiệm
- B.2 nghiệm
- C.3 nghiệm
- D.4 nghiệm
-
Câu 3:
Tìm m để hệ phương trình
có nghiệm duy nhất?-
A.
và . -
B.
-
C.
-
D.
và
-
A.
-
Câu 4:
Tìm m để hệ phương trình
có vô số nghiệm:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Tùy theo giá trị của
, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:-
A.
thì -
B.
thì . -
C.
thì -
D.
thì
-
A.
-
Câu 6:
Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1)?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1;-1)?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Hệ phương trình \(\left\{
\right.\0 có nghiệm là:- A.(1;2;0)
- B.(-1;-2;0)
- C.(0;1;2)
- D.(1;2;1)
-
Câu 10:
Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng: Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
- A.5cm và 10cm
- B.4cm và 7cm
- C.2cm và 3cm
- D.5cm và 6cm
-
Câu 11:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là:
- A.32 m và 25 m
- B.75m và 50m
- C.50m và 45m
- D.60m và 40m
-
Câu 12:
Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết