Bài 3: Công thức lượng giác

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Công thức lượng giác.

Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Giả sử \(A = {\rm{tan }}x.{\rm{tan}}(\;\frac{\pi }{3} - {\rm{ }}x){\rm{tan}}(\;\frac{\pi }{3}\; + {\rm{ }}x)\) được rút gọn thành \(A = {\rm{ tan }}nx\). Khi đó n bằng:

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 2:

    Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:

    • A.3/10
    • B.2/9
    • C.1/4
    • D.1/6
  • Câu 3:

    Cho \(\sin a = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\) . Tính \(\cos 2a\sin a\) 

    • A.\(\frac{{17\sqrt 5 }}{{27}}\)
    • B.\( - \frac{{\sqrt 5 }}{9}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{{27}}\)
    • D.\( - \frac{{\sqrt 5 }}{{27}}\)
  • Câu 4:

    Nếu \(\cos \alpha  + \sin \alpha  = \sqrt 2 \,\,\,\left( {0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}} \right)\) thì \(\alpha \) bằng:

    • A.\(\frac{\pi }{6}\)
    • B.\(\frac{\pi }{3}\)
    • C.\(\frac{\pi }{4}\)
    • D.\(\frac{\pi }{8}\)
  • Câu 5:

    Cho \(\cos 2a = \frac{1}{4}\). Tính \(\sin 2a\cos a\)

    • A.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{8}\)
    • B.\(\frac{{5\sqrt 6 }}{{16}}\)
    • C.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{16}}\)
    • D.\(\frac{{5\sqrt 6 }}{8}\)
  • Câu 6:

    Tính \(C = \frac{{3{{\tan }^2}\alpha  - \tan \alpha }}{{2 - 3{{\tan }^2}\alpha }}\), biết \(\tan \frac{\alpha }{2} = 2\)

    • A.-2
    • B.14
    • C.2
    • D.34
  • Câu 7:

    Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x?

    • A.cosx+ cos(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\))+ cos(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
    • B.sinx + sin(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + sin(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
    • C.cos2x + cos2(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + cos2(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
    • D.sin2x+sin2(x+\(\frac{{2\pi }}{3}\)) + sin2(x+\(\frac{{4\pi }}{3}\))
  • Câu 8:

    Tính giá trị của biểu thức \(P = {\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha \) biết \(\sin 2\alpha  = \frac{2}{3}\)

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{9}{7}\)
    • C.1
    • D.\(\frac{7}{9}\)
  • Câu 9:

    Tính giá trị của \(A = \cos {75^0} + \sin {105^0}\)

    • A.\(2\sqrt 6 \)
    • B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\)
    • C.\(\sqrt 6 \)
    • D.\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)
  • Câu 10:

    Cho \(\sin a =  - \frac{{12}}{{13}};\,\,\frac{{3\pi }}{2} < a < 2\pi \). Tính \(\cos \left( {\frac{\pi }{3} - a} \right)\)

     

    • A.\(\frac{{12 - 5\sqrt 3 }}{{26}}\)
    • B.\(\frac{{12 + 5\sqrt 3 }}{{26}}\)
    • C.\(\frac{{ - 5 + 12\sqrt 3 }}{{26}}\)
    • D.\(\frac{{5 - 12\sqrt 3 }}{{26}}\)
  • Câu 11:

    Biểu thức \(M = \sin \frac{\pi }{5}\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{30}}\cos \frac{{4\pi }}{5}\) có giá trị bằng:

    • A.1
    • B.-1/2
    • C.1/2
    • D.1/3
  • Câu 12:

    Tính \(\cos {15^0}\cos {45^0}\cos {75^0}\)

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{{16}}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 2 }}{8}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?