Bài 26: Luyện tập Nhóm halogen

Bài Luyện tập Nhóm halogen hệ thống lại kiến thức, giúp các em học sinh nắm vững cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các halogen; cấu tạo phân tử của nhóm halogen. Sự biến thiên tính chất của đơn chất, hợp chất của nhóm halogen khi đi từ Iot đến Flo; Nguyên tắc chung điều chế nhóm halogen.

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Cấu tạo nguyên tử và phân tử của các halogen

  • Bán kính nguyên tử tăng từ flo đến iot
  • Lớp ngoài cùng có 7 e
  • Phân tử gồm 2 nguyên tử: X2 ; Liên kết CHT không cực

Nguyên tố halogen

F Cl Br I

Cấu hình electron lớp ngoài cùng

2s22p5

3s23p5

4s24p5

5s25p5

Cấu tạo phân tử (liên kết cộng hóa trị không cực)

F:F

(F2)

Cl:Cl

(Cl2)

Br:Br

(Br2)

I:I

(I2)

1.2. Tính chất hóa học của đơn chất và hợp chất halogen

  • Tính oxi hóa: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất.
  • Tính oxi hóa của halogen:
Nguyên tố Halogen F Cl Br I
Độ âm điện 3,98 3,16 2,96 2,66
Tính oxi hóa Từ F đến I tính oxi hóa giảm dần
  • Tính chất hóa học:
 

F2

Cl2 Br2 I2

Với kim loại

OXH được tất cả các KL tạo ra muối florua

OXH được hầu hết các KL tạo ra muối clorua, phản ứng cần đun nóng.

OXH được nhiều KL tạo ra muối bromua, pư cần đun nóng

Oxi hóa được nhiều KL tạo ra muối florua. Pư chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc tác

Với khí hidro

Trong bóng tối,ở to rất thấp(-252oC) và nổ mạnh:

F2    +    H2  →  2 HF 

Cần chiếu sáng, phản ứng nổ:

Cl2   +   H2  →  2HCl 

Cần nhiệt độ cao:

Br2   +   H2  →  2HBr (to cao)

Cần nhiệt độ cao hơn:

I2    +   H2  →  2HI (to cao hơn)

Với nước

Phân hủy mãnh liệt H2O ngay ở to thường

2F2    + 2H2O →   4HF  +  O2

Ở to thường:

Cl2   +  H2O   ⇔   HCl  +  HClO 

Ở to thường, chậm hơn so với Cl2

Br2   +  H2O   ⇔  HBr  +  HBrO

Hầu như không tác dụng

1.3. Tính chất hợp chất halogen

1.3.1. Axit halogenhidric

HF; HCl ; HBr ; HI

Tính axit tăng dần

1.3.2. Hợp chất có oxi

Nước Gia-ven và clorua vôi có tính tẩy màu và sát trùng do: NaClO, CaOCl2 là các chất oxi hóa mạnh

1.4. Phương pháp điều chế các đơn chất halogen

F2

Điện phân hỗn hợp KF và HF(lỏng không có nước): 

2HF → (điện phân)   H2  + F2

Cl2
Cho axit HCl đặc + chất oxi hóa mạnh(MnO2,KMnO4)
  • Phòng thí nghiệm

MnO2    +  4HCl  →  MnCl2  +  2H2O +  Cl2

2KMnO4 +16 HCl→ 2KCl  + 2MnCl2 + 5Cl+ 8H2O

  • Công nghiệp (Điện phân có màng ngăn)

2NaCl  +  2H2O  →  2NaOH  +  Cl2   +  H2

Br2

(NaBr có trong nước biển)

Cl2  +  2NaBr  →   2NaCl  +  Br2

I2

(NaI có trong rong biển)

 Cl2   +  2NaI    →   2NaCl   +  I2

1.5. Phân biệt các ion F- , Cl-, Br, I-

Chất

Thuốc thử AgNO3

F2

Không hiện tượng

Cl2 Kết tủa trắng AgCl
Br2 Kết tủa vàng AgBr
I2 Kết tủa vàng đậm AgI

NaF    +  AgNO3  →  không phản ứng

NaCl   +  AgNO3  →  AgCl    +  NaNO3

                          (trắng)

NaBr  +  AgNO3  →  AgBr    +  NaNO3

                          (vàng nhạt)

NaI    +  AgNO3 →  AgI    +  NaNO3

                          (vàng đậm)

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?