Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức.
Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Kết quả của phép nhân đa thức với đa thức
với đa thức-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức
khi x=1, 2, 3 là- A.12;15;35
- B.12; 20; 30
- C.15; 18; 24
- D.15; 20; 25
-
Câu 3:
Rút gọn biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Tìm x:
- A.x = 2
- B. x = 4
- C.x = 6
- D. x = 8
-
Câu 6:
Biểu thức
có bậc là?- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 7:
Tìm b biết
. Giá trị cần tìm của b là:- A.-16, 4
- B.16, -4
- C.4; -18
- D.18; 4
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức
tại b=2 là- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 9:
Giá trị của biểu thức (x-3)(y+4) tại x=2, y=0 là:
- A.-4
- B.-6
- C.0
- D.12
-
Câu 10:
Giá trị của biểu thức (x2−3)(y−3) bằng 0 tại:
- A.x = 0, y =3
- B.x = 1, y =3
- C.x = 0, y =4
- D.x = 0, y = -3
-
Câu 11:
Giá trị của biểu thức (1−5x)(y+3) tại x=1;y=2 là:
- A.-40
- B.-20
- C.-50
- D.-30
-
Câu 12:
Biết (3x+4)(x−2)−(x−2)=0, giá trị của x là:
- A.x = 2 hoặc x = -1
- B.x = 3 hoặc x = -1
- C.x =3 hoặc x = 1
- D.x = 4 hoặc x = -1
-
Câu 13:
Hệ số cao nhất của kết quả phép nhân
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Hệ số y5 trong đa thức
là:- A.-1
- B.0
- C.1
- D.2
Thảo luận về Bài viết