Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai

Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai.

Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Giá trị của \(\sqrt{\sqrt{81}}\) là

    • A.9
    • B.-9
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 2:

    Giá trị của biểu thức \(36:\sqrt{2.3^2.18}-\sqrt{169}\) là:

     

    • A.8
    • B.-8
    • C.11
    • D.-11
  • Câu 3:

    Rút gọn biểu thức \(2\sqrt{a^2}-5a\) với a âm là:

     

    • A.-7a
    • B.3a
    • C.-3a
    • D.7a
  • Câu 4:

    Giải phương trình: \(x^2=64\), giá trị x nhận được là: 

    • A.8
    • B.-8
    • C.\(2\sqrt{2}\)
    • D.\(\pm 8\)
  • Câu 5:

    Điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt{-3x-6}\) có nghĩa là:

    • A.\(x\leq -2\)
    • B.\(x\geq -2\)
    • C.\(x>-2\)
    • D.\(x<-2\)
  • Câu 6:

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.\(\sqrt {3{\rm{x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
    • B.\(\sqrt {{\rm{ - 9x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
    • C.\(\sqrt {\frac{{x - 5}}{3}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 5\)
    • D.\(\sqrt {\frac{{ - 4}}{{x - 9}}} \) xác định khi  x > 9
  • Câu 7:

    Điều kiện xác định của \(\sqrt {\frac{{{a^2} + 1}}{{{a^3}}}} \) là: 

    • A.\(a \ge 0\)
    • B.\(a \le 0\)
    • C.a>0
    • D.a < -1
  • Câu 8:

    Điều kiện xác định của \(\sqrt {{x^2} + x - 6} \) là 

    • A.\(x \le 2\)
    • B.\(x \ge  - 3\)
    • C.\(x \le  - 3;x \ge 2\)
    • D.\( - 3 \le x \le 2\)
  • Câu 9:

    Khẳng định nào sau đây sai?

     

    • A.\(8 + 2\sqrt {15}  = {\left( {\sqrt 3  + \sqrt 5 } \right)^2}\)
    • B.\(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  = 2 - \sqrt 3 \)
    • C.\(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 }  = \sqrt 5  - 1\)
    • D.\(\sqrt {10 - 4\sqrt 6 }  = 2 - \sqrt 6 \)
  • Câu 10:

    Giải phương trình: \(\sqrt {4{{\rm{x}}^2}}  = x + 1\)

    • A.Phương trình có nghiệm x = -1 và x = 1/3
    • B.Phương trình có nghiệm x = -1/3 và x = 1
    • C.Phương trình có nghiệm x = 1 và x = -1
    • D.A, B, C đều sai
  • Câu 11:

    Giải phương trình: \(\sqrt {{{\rm{x}}^2} + 6{\rm{x}} + 9}  = 3x - 1\)

    • A.Phương trình có nghiệm x = -2
    • B.Phương trình có nghiệm x = -2 và x = 2
    • C.Phương trình có nghiệm x = 3 và x =2 
    • D.Phương trình có nghiệm x = -3 và x = 2
  • Câu 12:

    Rút gọn biểu thức: \(P = 2\sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^6}}  + 4\sqrt {{{\left( { - 2} \right)}^8}} \)

    • A.P=-108
    • B.P = 118
    • C.\(P = \sqrt 3  + \sqrt 2 \)
    • D.\(P = 2\sqrt 3  + 4\sqrt 2 \)
  • Câu 13:

    Rút gọn biểu thức: \(Q = \frac{{{x^2} + 2\sqrt 3 x + 3}}{{{x^2} - 3}};\,\,x \ne \sqrt 3 \)

    • A.\(Q = \frac{{x + \sqrt 3 }}{{x - 3}}\)
    • B.\(Q = \frac{{\sqrt 3 }}{{x - 3}}\)
    • C.\(Q = \frac{{x - \sqrt 3 }}{{x + \sqrt 3 }}\)
    • D.\(Q = \frac{{x + \sqrt 3 }}{{x - \sqrt 3 }}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?