Lá thuộc cơ quan nào của cây? Chức năng của lá? Vậy lá có đặc điểm gì phù hợp với chức năng ấy? Bài hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Đặc điểm bên ngoài của lá
Hình 1: Các bộ phận của lá
a. Phiến lá
Hình 2: Lá của một số loại cây
1-Lá trúc đào 2-Lá rau muống 3-Lá rau ngót 4-Lá địa lan
5- Lá kinh giới 6-Lá lốt 7-Lá xương sông 8-Lá rau má 9-Lá sen
- Phiến lá có nhiều hình dạng, bản dẹt... thu nhận ánh sáng.
b. Gân lá
Hình 3: Các kiểu gân lá
A- Gân hình mạng (lá gai); B- Gân song song (lá rẻ quạt); C-Gân hình cong (Lá địa liền)
c. Lá đơn và lá kép
Hình 4: Lá đơn và lá kép
Lá đơn (Lá mồng tơi) - Lá kép (Lá hoa hồng)
- Lá đơn: có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống đều mang một phiến, cả cuống và phiến rụng cùng lúc.
- Lá kép: Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến (gọi là chét), chồi nách chỉ có ở phía trên phiến chính, không có ở cuống con, thường thì lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau.
Hình 5: Một số ví dụ về kiểu lá đơn và lá kép
1.2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành
Hình 6: Các kiểu xếp lá trên thân và cành
1- Mọc cách (Cây lá dâu); 2- Mọc đối (lá cây dừa cạn); 3- Mọc vòng (Lá cây dây huỳnh)
STT | Tên cây | Kiểu xếp lá trên thân và cành | |
Có mấy lá mọc từ một mấu thân | Kiểu xếp lá | ||
1. | Dâu | 1 | Mọc cách |
2. | Dừa cạn | 2 | Mọc đối |
3. | Dây huỳnh | 4 | Mọc vòng |
1.3. Tổng kết
Hình 7: Sơ đồ tư duy bài Đặc điểm bên ngoài của lá
Bài tập minh họa
Bài 1:
Cách bố trí lá ở mấu thân có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của lá trên cây?
Hướng dẫn:
Lá trên các mấu thân xếp sole nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.
Bài 2:
Những đặc điểm chứng tỏ lá rất đa dạng?
Hướng dẫn:
- Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước rất khác nhau.
- Có nhiều kiểu gân lá ( 3kiểu chính)
- Có 2 loại lá chính : Lá đơn và lá kép.
3. Luyện tập Bài 19 Sinh học 6
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 19 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Lá ớt, lá phượng, lá mít
- B. Lá xấu hổ, lá khế, lá mồng tơi
- C. Lá dâu, lá bàng, lá ổi
- D. Lá lốt, lá hoa hồng, lá dâu
-
- A. Lá nhãn, lá hành, lá bưởi
- B. Lá lúa, lá ngô, lá tre
- C. Lá hoa cúc, lá mít, lá ớt
- D. Lá ổi, lá cải, lá lúa
-
- A. Cây chanh, cây dâm bụt, cây ớt
- B. Cây hoa hồng, cây nhãn, cây phượng
- C. Cây táo, cay cải, cây đu đủ
- D. Cây vải, cây xoài, cây chè
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 6 Bài 19 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 64 SGK Sinh học 6
Bài tập 2 trang 64 SGK Sinh học 6
Bài tập 3 trang 64 SGK Sinh học 6
Bài tập 1 trang 35 SBT Sinh học 6
Bài tập 1 trang 38 SBT Sinh học 6
Bài tập 1 trang 39 SBT Sinh học 6
Bài tập 2 trang 40 SBT Sinh học 6
4. Hỏi đáp Bài 19 Chương 4 Sinh học 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!