Bài tập SGK Vật Lý 12 Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất.
-
Bài tập 1 trang 85 SGK Vật lý 12
Công suất điện tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào những đại lượng nào?
-
Bài tập 2 trang 85 SGK Vật lý 12
Hãy chọn câu đúng.
Hệ số công suât của một mạch điện R L C nối tiếp bằng:
A. RZ;
B. \(\frac{Z_{L}}{Z}\);
C. ;
D. .
-
Bài tập 3 trang 85 SGK Vật lý 12
Hãy chọn câu đúng.
Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:
A. Bằng 0;
B. Bằng 1;
C. Phụ thuộc R;
D. Phụ thuộc .
-
Bài tập 4 trang 85 SGK Vật lý 12
Hãy chọn câu đúng
Mạch điện xoay chiều nối tiếp \(\small R = 10 \Omega ; Z_L = 8 \Omega ; Z_C = 6 \Omega\) với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:
A. là một số < f;
B. là một số > f;
C. là một số = f;
D. không tồn tại.
-
Bài tập 5 trang 85 SGK Vật lý 12
Cho mạch điện trên hình 15.2, trong đó L là một cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch \(\small U_{PQ}= 60\sqrt{2}cos100\pi t (V)\), các điện áp hiệu dụng \(\small U_{{PN}} = U_{NQ} =60 V\). Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
-
Bài tập 6 trang 85 SGK Vật lý 12
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có \(\small R=30 \Omega; L=\frac{5,0}{\pi}mH; C=\frac{50}{\pi}\mu F\) cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.
-
Bài tập 15.1 trang 42 SBT Vật lý 12
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/π (H), tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω. B. 80 Ω.
C. 20 Ω. D. 40 Ω.
-
Bài tập 15.2 trang 42 SBT Vật lý 12
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác 0.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
-
Bài tập 15.3 trang 42 SBT Vật lý 12
Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 cos100\pi t{\rm{ }}\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({u_2}\; = 100\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{ }}\left( V \right)\) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W.
C. 400 W. D. 200 W.
-
Bài tập 15.4 trang 42 SBT Vật lý 12
Đặt điện áp \(u = {U_0}\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right){\rm{ }}\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i = {I_0}\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\rm{ }}\left( A \right)\) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,50.
-
Bài tập 15.5 trang 42 SBT Vật lý 12
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 cos\omega t{\rm{ }}\left( V \right)\) (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. \(2U\sqrt 2 \). B. 3U.
C. 2U. D. U.
-
Bài tập 15.6 trang 43 SBT Vật lý 12
Đề bài dành cho các câu 15.6, 15.7, 15.8, 15.9
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là \({u_{AB}}\; = {\rm{ }}65\sqrt 2 cos\omega t{\rm{ }}\left( V \right)\) . Các điện áp hiệu dụng là UAM = 13 V ;UMN = 13 V ; UNB = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
15.6. Điện trở thuần của cuộn cảm là bao nhiêu ?
A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 1 Ω. D. 12 Ω.