Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số.

Câu hỏi trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

    • A.\(\frac{1}{n}\)
    • B.\(\frac{1}{{\sqrt n }}\)
    • C.\(\frac{{n + 1}}{n}\)
    • D.\(\frac{{\sin n}}{{\sqrt n }}\)
  • Câu 2:

    Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

    • A.\({\left( {\frac{4}{3}} \right)^n}\)
    • B.\({\left( { - \frac{4}{3}} \right)^n}\)
    • C.\({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^n}\)
    • D.\({\left( {\frac{1}{3}} \right)^n}\)
  • Câu 3:

    Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

    • A.\({\left( {0,999} \right)^n}\)
    • B.\({\left( { - 1,01} \right)^n}\)
    • C.\({\left( {1,01} \right)^n}\)
    • D.\({\left( { - 2,001} \right)^n}\)
  • Câu 4:

    Dãy nào sau đây không có giới hạn?

    • A.\({\left( {0,99} \right)^n}\)
    • B.\({\left( { - 1} \right)^n}\)
    • C.\({\left( { - 0,99} \right)^n}\)
    • D.\({\left( { - 0,89} \right)^n}\)
  • Câu 5:

    \(\lim \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n + 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\( - \frac{1}{3}\)
    • B.-1
    • C.0
    • D.\( - \frac{1}{4}\)
  • Câu 6:

    \(\lim \left( {\frac{{3 - 4n}}{{5n}}} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\(\frac{3}{5}\)
    • B.\(-\frac{3}{5}\)
    • C.\(\frac{4}{5}\)
    • D.\(-\frac{4}{5}\)
  • Câu 7:

    \(\lim \frac{{{2^n} + {3^n}}}{{{3^n}}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.1
    • C.\(\frac{2}{3}\)
    • D.\(\frac{5}{3}\)
  • Câu 8:

    \(\lim \sqrt {4 - \frac{{{\rm{cos}}\,2n}}{n}} \) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.\(\sqrt2\)
    • C.2
    • D.4
  • Câu 9:

    \(\lim \frac{{3{n^3} - 2n + 1}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.\( + \infty \)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(\frac{2}{7}\)
  • Câu 10:

    \(\lim \frac{{3{n^4} - 2n + 3}}{{4{n^4} + 2n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.\( + \infty \)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(\frac{4}{7}\)
  • Câu 11:

    \(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{4{n^4} + 5n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\( - \frac{3}{4}\)
    • B.0
    • C.\( \frac{1}{2}\)
    • D.\( \frac{3}{4}\)
  • Câu 12:

    \(\lim \frac{{3{n^4} - 2n + 4}}{{4{n^2} + 2n + 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.\( + \infty \)
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(\frac{4}{3}\)
  • Câu 13:

    \(\lim \left( { - 3{n^3} + 2{n^2} - 5} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\( - \infty \)
    • B.0
    • C.2
    • D.\(+ \infty \)
  • Câu 14:

    \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 5} - \sqrt {n + 4} }}{{2n - 1}}\)có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 15:

    \(\lim \left( {\sqrt {n + 10} - \sqrt n } \right)\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\( + \infty \)
    • B.10
    • C.\(\sqrt10\)
    • D.0
  • Câu 16:

    \(\lim \frac{{3 - 2n + 4{n^2}}}{{4{n^2} + 5n - 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.1
    • C.\(\frac{3}{4}\)
    • D.\(-\frac{4}{3}\)
  • Câu 17:

    Nếu \(\lim {u_n} = L\) thì \(\lim \sqrt {{u_n} + 9} \) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.L + 9
    • B.L + 3
    • C.\(\sqrt {L + 9} \)
    • D.\(\sqrt {L } +3\)
  • Câu 18:

    Nếu \(\lim {u_n} = L\) thì \(\lim \frac{1}{{\sqrt[3]{{{u_n} + 8}}}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\(\frac{1}{{\sqrt L + \sqrt 8 }}\)
    • B.\(\frac{1}{{\sqrt {L + 8} }}\)
    • C.\(\frac{1}{{\sqrt[3]{L} + 2}}\)
    • D.\(\frac{1}{{\sqrt[3]{{L + 8}}}}\)
  • Câu 19:

    \(\lim \frac{{\sqrt {n + 4} }}{{\sqrt n + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 20:

    \(\lim \frac{{1 - 2n + 2{n^2}}}{{5{n^2} + 5n - 3}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.0,2
    • C.0,4
    • D.-0,2
  • Câu 21:

    \(\lim \frac{{{{10}^4}n}}{{{{10}^4} + 2n}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\( + \infty \)
    • B.10000
    • C.5000
    • D.1
  • Câu 22:

    \(\lim \frac{{1 + 2 + 3 + ... + n}}{{2{n^2}}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.0
    • B.0,25
    • C.0,5
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 23:

    \(\lim \frac{{\sqrt[3]{{{n^3} + n}}}}{{6n + 2}}\) có giá trị là bao nhiêu?

    • A.\(\frac{1}{6}\)
    • B.\(\frac{1}{4}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt[3]{2}}}{6}\)
    • D.0
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?