Đề kiểm tra 1 tiết số 1:
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A (25 câu trắc nghiệm) | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2016-2017 Phần: Mũ và Lôgarit Thời gian làm bài: 45 phút | |
Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ………………………………………………………………. | Mã đề 136 | |
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. |
10. | 11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. |
19. | 20. | 21. | 22. | 23. | 24. | 25. | ……….. | ………. |
Câu 1: Tìm m để phương trình \(\log _3^2x - (m + 2).{\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m = \(\frac{4}{3}\) B. m = 25 C. m = \(\frac{28}{3}\) D. m = 1
Câu 2: Tính: Đ = \(\left[ {2:{4^{ - 2}} + {{\left( {{3^{ - 2}}} \right)}^3}{{\left( {\frac{1}{9}} \right)}^{ - 3}}} \right]:\left[ {{5^{ - 3}}{{.25}^2} + {{\left( {0,7} \right)}^0}.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^{ - 3}}} \right]\) ta được
A. \(\frac{8}{3}\) B. \(\frac{5}{3}\) C. \(\frac{33}{13}\) D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 3: Hàm số \(y=\ln \left( {\sqrt {{x^2} + x - 2} - x} \right)\) có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. \((1; + \infty )\) C. \((- \infty ; -2)\) D. \((- \infty ; -2) \cup (2; +\infty )\)
Câu 4: Hàm số \(y={\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:
A. \(R\setminus \left\{ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right\}\) B. R C. \(\left( { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right)\) D. \((0; +\infty )\)
Câu 5: Nghiệm của phương trình \({\log _2}(\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}) = 3 - x\) là:
A. 2 B. 4 C. \(-\frac{4}{5}\) D. 4 và \(-\frac{4}{5}\)
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 3}} + 3 \le 0\) là:
A. \(1 \le x \le 3\) B. \(1 \le x \le 2\) C. \({\rm{x}} \ge 1\) D. \({\rm{x}} \le 3\)
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình \(\log _2^2x \ge {\log _2}\frac{x}{4} + 4\) là:
A. \(x>0\) B. \(x\geq 4\) C. \(0 < x \le \frac{1}{2}\) D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 8: Số nghiệm của phương trình \({6.9^x} - {13.6^x} + {6.4^x} = 0\) là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Để tham khảo tiếp câu 9 - câu 25: Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 1 (Kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 chương 2).
Đề kiểm tra 1 tiết số 2:
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A (25 câu trắc nghiệm) | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Mũ và Lôgarit Thời gian làm bài: 45 phút | |
Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ………………………………………………………………. | Mã đề 208 | |
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. |
10. | 11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. |
19. | 20. | 21. | 22. | 23. | 24. | 25. | ……….. | ………. |
Câu 1: Tìm m để phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x\in [1; 8]\).
A. 6 \(\leq\) m \(\leq\) 9. B. 3 \(\leq\) m \(\leq\) 6. C. 2 \(\leq\) m \(\leq\) 3. D. 2 \(\leq\) m \(\leq\) 6.
Câu 2: Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\) (a, b > 0) thì x bằng:
A. \({a^6}{b^{12}}\) B. \({a^2}{b^{14}}\) C. \({a^8}{b^{14}}\) D. \({a^4}{b^{6}}\)
Câu 3: Nghiệm của phương trình: \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{8}} \right)^{ - x}} = 0,{125.4^{2{\rm{x}} - 3}}\) là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4: Tính: Đ = \(\left[ {2:{4^{ - 2}} + {{\left( {{3^{ - 2}}} \right)}^3}{{\left( {\frac{1}{9}} \right)}^{ - 3}}} \right]:\left[ {{5^{ - 3}}{{.25}^2} + {{\left( {0,7} \right)}^0}.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^{ - 3}}} \right]\) ta được
A. \(\frac{8}{3}\) B. \(\frac{5}{3}\) C. \(\frac{33}{13}\) D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 5: Tìm m để phương trình \(\log _3^2x - (m + 2).{\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m = 1 B. m = \(\frac{28}{3}\) C. m = \(\frac{4}{3}\) D. m = 25
Câu 6 - câu 20: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 2, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 chương 2)
Câu 21: Giải phương trình \({\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Ta có tập nghiệm bằng :
A. {- 4, 4}. B. {2, \(\frac{1}{2}\)}. C. {-2, 2}. D. {1, - 1}.
Câu 22: Nghiệm của bất phương trình \(2{\log _3}(4{\rm{x}} - 3) + {\log _{\frac{1}{3}}}(2{\rm{x}} + 3) \le 2\) là:
A. \(- \frac{3}{8} \le x \le 3\) B. \({\rm{x > }}\frac{3}{4}\) C. \(\frac{3}{4} < x \le 3\) D. Vô nghiệm
Câu 23: Số nghiệm của phương trình \({3^x}{.2^{{x^2}}} = 1\) là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 24: Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 3}} + 3 \le 0\) là:
A. \(1 \le x \le 3\) B. \(1 \le x \le 2\) C. \(x\geq 1\) D. \(x\leq 3\)
Câu 25: Biểu thức \(\sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. \(x^{\frac{2}{3}}\) B. \(x^{\frac{7}{3}}\) C. \(x^{\frac{5}{3}}\) D. \(x^{\frac{5}{2}}\)
Đề kiểm tra 1 tiết số 3:
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A (25 câu trắc nghiệm) | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Mũ và Lôgarit Thời gian làm bài: 45 phút | |
Họ, tên thí sinh:.................................................................... ……. Lớp: ………………………………………………………………. | Mã đề 359 | |
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. |
10. | 11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. |
19. | 20. | 21. | 22. | 23. | 24. | 25. | ……….. | ………. |
Câu 1: Hàm số \(y={\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:
A. R B. \(\left( { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right)\) C. \((0; +\infty )\) D. \(R\setminus \left\{ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right\}\)
Câu 2: Tính: Đ = \(\left[ {2:{4^{ - 2}} + {{\left( {{3^{ - 2}}} \right)}^3}{{\left( {\frac{1}{9}} \right)}^{ - 3}}} \right]:\left[ {{5^{ - 3}}{{.25}^2} + {{\left( {0,7} \right)}^0}.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^{ - 3}}} \right]\) ta được
A. \(\frac{8}{3}\) B. \(\frac{5}{3}\) C. \(\frac{33}{13}\) D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 3: Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\) (a, b > 0) thì x bằng:
A. \({a^6}{b^{12}}\) B. \({a^4}{b^{6}}\) C. \({a^2}{b^{14}}\) D. \({a^8}{b^{14}}\)
Câu 4: Tìm m để phương trình \(\log _3^2x - (m + 2).{\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A. m = 1 B. m = \(\frac{28}{3}\) C. m = \(\frac{4}{3}\) D. m = 25
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = x(2 - \ln {\rm{x}})\) trên [2; 3] là:
A. e B. -2 + 2ln2 C. 4-2ln2 D. 1
Câu 6: Số nghiệm của phương trình \({6.9^x} - {13.6^x} + {6.4^x} = 0\) là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 7: Hàm số \(y=\sqrt[3]{{2{x^2} - x + 1}}\) có đạo hàm f’(0) là:
A. \(\frac{1}{3}\) B. 2 C. \(-\frac{1}{3}\) D. 4
Câu 8: Hàm số \(y=\ln \left( {\sqrt {{x^2} + x - 2} - x} \right)\) có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. \((- \infty ; -2) \cup (2; +\infty )\) C. (- \(\infty\); -2) D. (1; + \(\infty\))
Câu 9: Cho Đ = \({\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}\). Biểu thức rút gọn của Đ là:
A. x – 1 B. 2x C. x + 1 D. x
Câu 10: Nghiệm của bất phương trình \({9^{x - 1}} - {36.3^{x - 3}} + 3 \le 0\) là:
A. \(x\leq 3\) B. \(x\geq 1\) C. \(1 \le x \le 2\) D. \(1 \le x \le 3\)
Câu 11 - Câu 25: Để xem toàn bộ nội dung các câu hỏi của đề số 3, các em có thể tải về hoặc xem Online (Kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 chương 2).
Trên đây chỉ trích một phần đề số 1, đề số 2 của bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 12. Để xem toàn bộ nội dung các đề từ 1 đến 8 các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt hơn cho kỳ thi kiểm tra 1 tiết môn Giải tích. Chúc các em ôn tập và thi thật tốt.
-- MOD Toán Chúng tôi (tổng hợp)