50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lý 8 có đáp án

50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 8 

Chọn câu đúng nhất

1. Châu Á kéo dài bao nhiêu vĩ độ Bắc:

a.70        b.72       c.76          d.79

2. Nơi rộng nhất của châu Á kéo dài theo chiều Đông –Tây:

a.8500km       b.5800 km         c. 2900 km     d.9200 km

3. Nơi rộng nhất của châu Á kéo dài theo chiều Bắc – Nam:

a.8500 km        b.5800 km          c.2900km     d.9200km

4. Đặc điểm chính của địa hình châu Á là:

a. Có nhiều núi, sơn nguyên, đồng bằng

b. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và đồng bằng rộng nhất thế giới

c. Các dãy núi châu Á nằm theo hướng Đông-Tây

5. Các dãy núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở:

a. Đông Á             b.Nám Á            c.Vùng trung tâm         d.Tây Nam Á

6. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt ở châu Á:

a. Đông và Nam Á         b.Tây Nam Á          c. Đông Nam Á       d.Bắc Á

7. Yếu tố nào làm cho khí hậu châu Á phân hoá phức tạp:

a. Châu Á có nhiều núi cao nguyên đồ sộ và đồng bằng rộng lớn

b. Châu Á có 3 mặt giáp với đại dương

c. Châu Á có kích thước rộng lớn, dạng hình khối

d. Tất cả các ý trên

8. Các kiểu khí hậu lục địa của châu Á phân bố chủ yếu ở:

a. Bắc Á               

b. Đông Á ,Nam Á, Đông Nam Á           

c. Các vùng nội địa và Tây Nam Á

9. Khu vực nào của châu Á có mạng lưới sông dày , các sông lớn chảy theo hướng từ Nam lên Bắc:

a. Tây Nam Á và Trung Á                                    b. Đông Á và Đông Nam Á

c. Bắc Á                                                                d. Nam Á

10. Rừng châu Á hiện nay còn lại ít là vì:

a. Nhiều thiên tai                                                      b. Chiến tranh tàn phá    

c. Con người khai thác bừa bãi                               d. Hoang mạc hoá phát triển

11. Các thiên tai động đất , núi lửa , bão lụt thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á:

a. Bắc Á                   

b. Tây Nam Á

c. Vùng đảo và duyên hải Đông Á , Đông Nam Á và Nam Á

12. Dân số châu Á năm 2002 bằng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới:

a.35%          b.50%            c.61%             d.78%

13. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm là do:

a. Thực hiện chính sách dân số

b. Là hệ qủa của qúa trình công nghiệp hoá và đô thị hoá của nhiều nước châu Á

c. Ý thức người dân ngày càng được nâng cao

d. Tất cả các ý trên

14. Khu vực Tây Nam Á dân cư thuộc chủng tộc nào:

a.Môngôlôit           b. Ơrôpêôit             c. Ôxtralôit   

15. Hồi giáo ra đời ở địa điểm nào:

a. Ấn Độ                  b, Ả rập xê út              c.Palextin

16. Phật giáo ra đời ở thời điểm nào:

a. 2500 trước Công nguyên           b. Thế kỉ 6 trước Công nguyên(545)

c. Đầu Công nguyên                     d. Thế kỉ 7 Sau Công nguyên

17. Khu vực có mật độ dân số lớn hơn 100người/km2 của châu Á chiếm diện tích:

a. lớn nhất                   b. diện tích khá              c. diện tích nhỏ              d. diện tích rất nhỏ

18. Thời cổ đại và trung đại nhiều dân tộc ở châu Á đạt trình độ phát triển cao của thế giới vì:

a. Không có chiến tranh tàn phá

b. Đã biết khai thác và chế biến khoáng sản

c. Chế tạo được máy móc hiện đại tinh vi

19. Điền vào chỗ trống  các kiến thức phù hợp

  • Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP…………….
  • Những nước có mức thu nhập cao thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP………

20. Nhật Bản là nước ………. Châu Á đứng thứ …………thế giới sau……………

21. Ngành…………………..giữ vai trò quan trọng nhất  trong sản xuất nông nghiệp ở châu Á

22……………….và ……………….là những nước sản xuất nhiều lúa gạo…………và……………………….đứng thứ nhất và thứ hai thế giới về xuất khẩu gạo

23. Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong GDP của các Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc xếp theo thứ tự từ thấp đến cao

a. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản

b. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc

c. Hàn Quốc, Nhật Bản,Trung Quốc

d. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc

24. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào:

a. Ki Tô giáo             b. Phật giáo            c. Hồi giáo         d. Ấn Độ giáo

25. Tây Nam Á có các kiểu khí hậu:

a. Núi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa

b. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa

c. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt Địa Trung Hải, nhiệt đới khô

d.Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa

Đáp án từ câu 1-25 của tài liệu câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lý 8 năm 2019

1.c    2.d   3.a   4.b    5.c   6.b    7.d    8.c    9.c   10.c    11.c     12.c    13.d    14.b   15.b    16.b

17.d      18.b    19.cao / thấp   20. phát triển cao nhất / 2 / Hoa Kì       21. sản xuất lương thực      

22. Trung Quốc / Ấn Độ / Thái Lan / Việt Nam         23.a       24.c      25.c

{-- Nội dung đề và đáp án phần từ câu 26-50 của câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lý 8 năm 2019 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lý 8 có đáp án.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?