50 câu hỏi trắc nghiệm chương nguyên tử
Câu 1. Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion \({}_{26}F{e^{3 + }}\) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2. Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là
A.1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C.1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 3. Cho nguyên tố hóa học có kí hiệu \({}_{13}^{27}Xl\). Trong nguyên tử X có
A. 13 hạt proton, 14 hạt nơtron. B. 13 hạt nơtron, 14 hạt proton.
C. 13 hạt proton, 27 hạt nơtron. D. 13 hạt nơtron, 27 hạt proton.
Câu 4. Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35Cl trong HClO là
A. 50,00%. B. 48,67%. C. 51,23%. D. 55,20%
Câu 5. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u B. 12 g C. 18 u D. 18 g.
Câu 6. Nguyên tử \({}_9^{10}F\) có số khối là bao nhiêu?
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 98 X. B. 178 X. C. 817 X . D. 89 X.
Câu 8. Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là
A. 9. B. 18. C. 19. D. 28.
Câu 9. Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\)
A. Là đồng vị của nhau. B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số nơtron. D. Có cùng số hiệu nguyên tử
Câu 10. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
Câu 11. Số electron tối đa trong các lớp L, M lần lượt là
A. 8 và 18. B. 8 và 10. C. 18 và 10. D. 18 và 8
Câu 12. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16. B. 18. C. 32. D. 50.
Câu 13. Nhận định nào đúng?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
Câu 14. Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?
A. \({}_{11}^{23}Na\). B. \({}_{13}^{27}Al\) . C. \({}_1^2H\) . D. \({}_{19}^{38}K\)
Câu 15. Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?
A. 1s2 2s2. B. 1s2 2s2 2p5. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p7
Câu 16. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2 2p2;
Y là 1s2 2s2 2p6 3s1;
Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;
Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5;
R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Các nguyên tố kim loại là
A. X,Y,Z. B. X,Y,T. C. Z,T,Q. D. T,Q,R
Câu 17. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14. B. 15. C. 10. D. 18.
Câu 18. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau
X. 1s2 2s2 2p6 3s2.
Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T.
Câu 19. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ nguyên tử hiđro) là
A. nơtron và electron. B. proton và nơtron.
C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron.
Câu 20. Những nhận định nào không đúng?
1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Tổng số proton và số electron trong nguyên tử bằng số khối.
3. Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng điện tích hạt nhân.
A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.
Câu 21: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
A. không mang điện B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không mang điện
Câu 22: Vỏ nguyên tử là một thành phần của nguyên tử:
A. không mang điện B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không
Câu 23. Hạt nhân của nguyên tử là một thành phần cấu tạo của nguyên tử:
A. không mang điện B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương D. có thể mang điện hoặc không
Câu 24. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu (75%) và 65Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng.
A. 120g. B. 128g. C. 64g. D. 127g
Câu 25. Đồng có 2 đồng vị bền là: 65Cu , 63Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là
A. 30%. B. 27%. C. 28%. D. 27,5%.
...
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong 50 Câu hỏi trắc nghiệm chương Nguyên Tử môn Hóa học 10 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính.
Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:
- 4 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10 Chương Nguyên tử
- Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nguyên tử Hóa học 10
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập hiệu quả và đạt được những kết quả tốt đẹp đầu tiên của năm học mới. Chúc các em học thật tốt!