40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Trái Đất có đáp án môn Địa lí 6

 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ TRÁI ĐẤT

Câu 1: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu:

A. Đường xích đạo.

B. Vĩ tuyến 600.

C. Vĩ tuyến gốc.

D. Vĩ tuyễn 900.

Câu 2: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ :

A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000

B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000

C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000

D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000

Câu 3: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:

A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

Câu 4: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:

A. 360 kinh tuyến.

B. 361 kinh tuyến.

C. 36 kinh tuyến.

D. 180 kinh tuyến

Câu 5: Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với:

A. 5000 cm trên thực địa.

B. 500 cm trên thực địa.

C. 500 cm trên thực địa.

D 5 km trên thực địa.

Câu 6: Từ Hà nội đến Ma-ni-la:

A. Hướng Nam.

B. Hướng Đông.

C. Hướng Bắc.

D. Hướng Đông Nam.

Câu 7: Trục Trái Đất là:

A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

Câu 8: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là

A. Kinh tuyến 900.

B. Kinh tuyến 1800.

C. Kinh tuyến 3600.

D. Kinh tuyến 6000.

Câu 9: Các phương pháp vẽ bản đồ nào có nhiều ưu điểm, độ chính xác cao:

A. Phương pháp đo đạc, ghi chép thực tế.

B. Các phép chiếu đô.

C. Dùng ảnh hàng không và ảnh chụp từ vệ tinh.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 10: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ:

A. Cần có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ

B. Có màu sắc và kí hiệu

C. Có bảng chữ cái

D. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.

Câu 11: Nước ta nằm về hướng:

A. Tây Nam của châu Á.

B. Đông Nam của châu Á.

C. Đông Bắc của châu Á.

D. Tây Bắc của châu Á

Câu 12: Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường gì?

A. 00 - 1800.

B. 600 - 2400.

C. 900 - 2700.

D. 300 - 1200.

Câu 13: Bản đồ là:

A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.

B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.

D. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.

Câu 14: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:

A. Nhỏ dần từ Đông sang Tây.

B. Lớn dần từ Đông sang Tây.

C. Đều bằng nhau.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?

A. Có màu sắc và kí hiệu.

B. Có bảng chú giải.

C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.

D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ.

Câu 16: Trái Đất có hình

A. Hình tròn.

B. Hình cầu.

C. Hình bầu dục.

D. Hình Elip.

Câu 17: Thế là là kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây?

A. Kinh tuyến Đông ở bên trái kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên phải kinh tuyến gốc.

B. Kinh tuyến Đông ở bên phải kinh tuyến gốc, kinh tuyến Tây ở bên trái kinh tuyến gốc.

C. Câu A đúng, câu B sai.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Để biết được tình hình phân bố dân cư, dùng bản đồ:

A. Bản đồ tài nguyên khoáng sản.

B. Bản đồ sông ngòi.

C. Bản đồ dân số.

D. Bản đồ kinh tế.

Câu 19: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ:

A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa.

B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa.

C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 20: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là:

A. Vĩ tuyến 00.

B. Vĩ tuyến 300.

C. Vĩ tuyến 600.

D. Vĩ tuyến 900.

 

---Để xem đầy đủ nội dung câu hỏi 21- 40 và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Trái Đất có đáp án môn Địa lí 6. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?