100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 6
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:
A. Sông Cửu Long | B. Sông Đồng Nai | C. Sông Hồng | D. Sông Đà Rằng |
Câu 3: Nửa cầu Bắc
A. Nửa cầu Nam | B. Nửa cầu Đông | C. Nửa cầu Tây |
|
Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
A. Kim loại màu | B. Kim loại đen | C. Phi kim loại | D. Năng lượng |
Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất , nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
A. Địa hình | B. Nguồn nước | C. Khí hậu | D. Đất đai |
Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:
A. Sườn núi đón gió | B. Sườn núi khuất gió |
C. Đỉnh núi | D. Chân núi |
Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:
A. 1.0000C | B. 5.0000C | C. 7.0000C | D. 3.0000C |
Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?
A. Thái Bình Dương | B. Ấn Độ Dương |
C. Bắc Băng Dương | D. Đại Tây Dương |
Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí tăng | B. Không khí bốc lên cao |
C. Nhiệt độ không khí giảm | D. Không khí hạ xuống thấp |
Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển | B. Núi lửa phun |
C. Do gió thổi | D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời |
Câu 11: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:
A. \(\left\{ \begin{gathered} {20^0}N \hfill \\ {0^0} \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | B. \(\left\{ \begin{gathered} {60^0}T \hfill \\ {90^0}N \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | C. \(\left\{ \begin{gathered} {20^0}B \hfill \\ {0^0} \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | D. \(\left\{ \begin{gathered} {60^0}T \hfill \\ {90^0}B \hfill \\ \end{gathered} \right.\) |
E. \(\left\{ \begin{gathered} {60^0}T \hfill \\ {0^0} \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | F. \(\left\{ \begin{gathered} {0^0} \hfill \\ {60^0}T \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | G.\(\left\{ \begin{gathered} {0^0} \hfill \\ {20^0}N \hfill \\ \end{gathered} \right.\) | H. \(\left\{ \begin{gathered} {0^0} \hfill \\ {20^0}B \hfill \\ \end{gathered} \right.\) |
Câu 12: Địa bàn đặt đúng hướng khi đường 00-1800 chính là đường:
A. Đông Tây | B. Đông Bắc | C. Tây Nam | D. Bắc Nam |
Câu 13: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. Kinh tuyến 900 | B. Kinh tuyến 1800 | C. Kinh tuyến 3600 | D. Kinh tuyến 6000 |
Câu 14: Trục Trái Đất là:
A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định
Câu 15: Lớp vỏ khí gồm có mấy tầng?
A. 2 tầng | B. 5 tầng | C. 3 tầng | D. 4 tầng |
Câu 16: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 200C là:
A. 20g/ cm3 | B. 15g/ cm3 | C. 30g/ cm3 | D. 17g/ cm3 |
Câu 17: Trên Trái Đất, lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
A. Lục địa Nam Mỹ | B. Lục địa Phi |
C. Lục địa Á – Âu | D. Lục địa Ô-xtrây-li-a |
Câu 18: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
A. Có màu sắc và kí hiệu
B. Có bảng chú giải
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
Câu 19: Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:
A. 1100m | B. 1150m | C. 950m | D. 1200m |
Câu 20: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
A. Lỏng | B. Từ lỏng tới quánh dẻo |
C. Rắn chắc | D. Lỏng ngoài, rắn trong |
Câu 21: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 | B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 |
C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9 | D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12 |
Câu 22: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
A. 56027’ | B. 23027’ | C. 66033’ | D. 32027’ |
Câu 23: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
A. Từ vòng cực đến cực | B. Giữa hai chí tuyến |
C. Giữa hai vòng cực | D. Giữa chí tuyến và vòng cực |
Câu 24: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
A. Nằm ở 2 cực | B. Nằm trên xích đạo |
C. Nằm trên 2 vòng cực | D. Nằm trên 2 chí tuyến |
Câu 25: Một số thực vật rừng và cây trồng tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm là:
A. Dừa, cao su | B. Táo, nho, củ cải đường |
C. Thông, tùng | D. Chà là, xương rồng |
Câu 26: Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rõ rệt nhất đối với sự phân bố thực vật:
A. Đất đai | B. Nguồn nước | C. Khí hậu | D. Địa hình |
Câu 27: Trên thế giới châu lục có diện tích lớn nhất là:
A. Châu Phi | B. Châu Á | C. Châu Âu | D. Châu Mĩ |
Câu 28: Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến dài nhất là:
A. Vĩ tuyến 600 | B. Vĩ tuyến 300 | C. Vĩ tuyến 00 | D. Vĩ tuyến 900 |
Câu 29: Ở thềm lục địa biển Đông nước ta có mỏ dầu và khí đốt hiện đang khai thác, đó là vùng biển:
A. Bà Rịa – Vũng Tàu | B. Nha Trang |
C. Phan Thiết | D. Quảng Ngãi |
Câu 30: Dòng biển nào chảy từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao?
A. Dòng biển Gơn-xtrim | B. Dòng biển Labrado |
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a | D. Dòng biển Ôi-a-si-ô |
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi 31-100 và đáp án các em vui lòng xemonline hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập có đáp án môn Địa lí 6. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục: