40 Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập Chương 1 Hóa học 9

40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG I HÓA HỌC 9

 

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                                   D. dd KNO3

Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:

A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9

Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:

A. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng              B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam

C. Có khí thoát ra                                          D. Không có hiện tượng

Câu 4: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. CuO                       B. K2O                        C. ZnO                        D. Fe2O3

Câu 5: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O                              B. H2O                            C. Cu, H2O                       D. CuO

Câu 6: Có những chất sau: CaO, BaCl2, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2, tạo thành Canxicacbonat:

A. CaO                              B. BaCl2                          C. Zn                                   D. ZnO

Câu 7:  Dãy chất gồm các  oxit axit là :

A. Al2O3, P2O5, CO2                                       B. N2O3, P2O5, NO2, ZnO

C. NO2, P2O5, SO2, CO2                                            D. SO3, P2O5, Na2O

Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 9: Nhóm axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A. H2SO4đặc, HCl                                                      B. HNO3(l), H2SO4(đặc)

C. HNO3đặc, H2SO4đặc                                             D. HCl, H2SO4(l)

Câu 10: Dung dịch HCl và H2SO4 loãng có tính chất hóa học giống nhau là:

A. Làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

B. Tác dụng với kim loại tạo thành muối và  giải phóng khi hidro

C. Tác dụng với bazơ và oxit bazơ  tạo thành muối và nước

D. Cả B, C

Câu 11: Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 3                            B.4                              C. 5                             D. 6

Câu 12: Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc  ® CuSO4 +  X + H2O,  X  là:

A. CO2                        B. SO2                         C. SO3                         D. H2S

Câu 13: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:

A. 2,94g                     B. 0,294g                    C. 29,4g                      D. 19,8 g

Câu 14: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:

A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3                            B. CuO, Fe2O3,  Al2O3, NaOH

C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3                                         D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO.

Câu 15: Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:

A. Fe3O4                      B. Fe2O3                      C. FeO                        D. Fe3O2

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl                      B. NaCl và O2               C. NaCl và H2                D. NaCl và H2O

Câu 17:  Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. CaCl2 + Na2CO3                                   B. CaCO3 + NaCl

C. NaOH + HCl                                          D. NaOH + FeCl2

Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có sủi bọt khí bay lên                                B. Có kết tủa màu trắng

C. Không có kết tủa                                        D. Không có hiện tượng

Câu 19: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaCl2                      B. K2CO3                    C. CuSO4                          D. Tất cả điều đúng

Câu 20: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl              B. KCl, NaCl             C. CaCO3, Ba(OH)2           D. CuSO4, Na2SO4

...

Trên đây là phần trích dẫn 40 Bài tập trắc nghiệm và tự luận ôn tập Chương 1 Hóa học , để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?