35 CÂU TRẮC NGHIỆM MỞ RỘNG VỀ CÂY HẠT TRẦN, CÂY HẠT KÍN
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Nón đực của cây thông có màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu nâu C. Màu vàng D. Màu xanh lục
Câu 2. Bộ phận nào của cây thông thường được chúng ta gọi là “quả”?
A. Bao phấn B. Hạt C. Nón đực D. Nón cái
Câu 3. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?
A. Tuế B. Dừa C. Thông tre D. Kim giao
Câu 4. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?
A. Phi lao B. Bạch đàn C. Bách tán D. Xà cừ
Câu 5. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh?
A. Hoàng đàn B. Tuế C. Kim giao D. Pơmu
Câu 6. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
Câu 7. Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
A. Hoa B. Túi bào tử C. Quả D. Nón
Câu 8. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
A. Có rễ thật
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn
D. Có hoa và quả
Câu 9. Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất?
A. Bách tán B. Thông C. Pơmu D. Xêcôia
Câu 10. Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là
A. Lá noãn. B. Noãn. C. Nhị. D. Túi phấn.
Câu 11: Đặc điểm tiến hóa hơn của nhóm hạt trần so với quyết là
A. Có giá trị đối với đời sống con người
B. Sinh sản bằng bằng hạt
C. Có rễ, thân, lá thật
D. Thân có kích thước lớn
Câu 12: Nón không phải là hoa vì
A. Nón không có màu sắc sặc sỡ
B. Nón không có nhụy
C. Nón không có nhị
D. Nón chưa có bầy nhụy chứa noãn
Câu 13: Đặc điểm của nón cái là
A. Mọc riêng lẻ
B. Mọc thành cụm
C. Có màu vàng
D. Chứa vảy (nhị) bên trong có hạt phấn
Câu 14: Đặc điểm của nón đực là
A. Chứa vảy (noãn) bên trong chứa noãn
B. Lớn hơn nón cái
C. Mọc riêng lẻ
D. Mọc thành cụm, có màu vàng
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không có ở thực vật hạt trần?
A. Chưa có hoa, quả và hạt
B. Có bầu nhụy chứa noãn
C. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các noãn hở
D. Nhóm thực vật có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch
Câu 16: Thân của cây thông thuộc loại
A. Thân gỗ.
B. Thân cỏ
C. Thân cột.
D. Thân leo.
Câu 17: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt trần?
A. Lá đa dạng
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả
D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín?
A. Có rễ thật sự
B. Có hoa và quả
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Thân có mạch dẫn
Câu 19. Cây nào dưới đây có thân gỗ?
A. Hướng dương
B. Lay ơn
C. Bèo Nhật Bản
D. Phật thủ
Câu 20. Cây nào dưới đây có lá hình mạng?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Kinh giới
C. Tre
D. Địa liền
Câu 21. Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại?
A. Rong đuôi chồn
B. Hồ tiêu
C. Bèo tây
D. Bèo tấm
Câu 22. Trong tổng số loài thực vật hiện biết, thực vật Hạt kín chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu?
A. 1/4 B. 4/7 C. 2/5 D. 3/8
Câu 23. Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Hình thái đa dạng
C. Phân bố rộng
D. Chức năng sống hoàn thiện
Câu 24. Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục?
A. Hoa bưởi
B. Hoa hồng
C. Hoa ly
D. Hoa cà
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 26. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm
C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài
D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống
Câu 27. Rễ chùm không được tìm thấy ở cây nào dưới đây?
A. Rau dền B. Hành hoa C. Lúa D. Gừng
Câu 28: Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có mạch dẫn
C. Có rễ, thân, lá
D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 30: Cây hạt kín không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Hạt nằm ở trên noãn
B. Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện
C. Cơ quan sinh dưỡng phát triển
D. Có hoa, quả.
Câu 31: Phát biểu đúng khi nói về thực vật hạt kín?
A. Hạt nằm ở trên noãn
B. Trong thân chưa có mạch dẫn
C. Hạt kín là nhóm thực vật không có hoa
D. Môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả
Câu 32: Trong nhóm sau đây nhóm nào là nhóm cây hạt kín?
A. Cây mít, cây rêu, cây ớt
B. Cây ổi, cây táo, cây bưởi
C. Cây thông, cây lúa, cây đào
D. Cây pomu, cây cải, cây dừa
Câu 33: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín
A. Nón đực và nón cái
B. Hoa, quả và hạt
C. Quả và hạt
D. Túi bào tử
Câu 34: Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái nào?
A. Cơ quan sinh dưỡng
B. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
C. Cơ quan sinh dưỡng và hình thức thụ phấn
D. Cơ quan sinh dưỡng và môi trường sống
Câu 35: Đặc điểm chung của cây hạt kín
Cơ quan sinh dưỡng phát triển
Trong thân có mạch dẫn
Có hoa, quả, sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | B | C | B | A | D | B | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | A | D | B | A | C | C | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | B | A | C | B | D | A | D | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
|
|
|
|
|
D | B | B | C | B |
|
|
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: