3 ĐỀ THI HK2 MÔN SINH LỚP 8 NĂM 2019
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Vitamin E có vai trò nào sau đây ?
A. Tham gia vào hoạt động truyền xung thần kinh
B. Cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể
C. Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho
D. Là thành phần cấu tạo nên nhiều enzim
Câu 2: Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm ?
A. Mỡ gà
B. Cà chua
C. Khoai tây
D. Trứng vịt
Câu 3: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Nước
B. Ion khoáng
C. Chất dinh dưỡng
D. Hồng cầu
Câu 4: Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
Câu 5: Đoạn cùng của tuỷ sống là một trong những trung ương của
A. phân hệ giao cảm.
B. phân hệ đối giao cảm.
C. phản xạ có điều kiện.
D. hệ thần kinh vận động.
Câu 6: Để nhìn rõ vật thì khi vật càng gần mắt, thể thuỷ tinh sẽ càng
A. mờ đi
B. co lại.
C. phồng lên.
D. dẹp đi.
Câu 7: Ở tai giữa, loại xương nào dưới đây chỉ gắn với các xương liền cạnh mà không gắn với màng?
A. Xương đe
B. Xương búa
C. Xương bàn đạp
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện ?
A. Xếp hàng khi đi mua đồ
B. Giật mình khi nghe thấy tiếng nổ lớn
C. Tiết nước miếng khi nhìn thấy quả chanh
D. Bỏ chạy khi có báo động
Câu 9: Hoocmôn nào dưới đây chi phối hoạt động của tuyến trên thận ?
A. PRL
B. ACTH
C. ADH
D. MSH
Câu 10: Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng
A. 0,15 – 0,25 mm.
B. 0,1 – 0,2 mm.
C. 0,35 – 0,45 mm.
D. 0,06 – 0,15 mm.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu:1: Trình bày cấu tạo của tuyến trên thận và vai trò của các hoocmôn do tuyến nội tiết này tiết ra. (6 điểm)
Câu:2: Vì sao nữ giới ở độ tuổi vị thành niên không nên mang thai và sinh con ? (1 điểm)
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | D | D | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | B | B | A |
{-- xem đầy đủ đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐỀ 2
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Câu 7: Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
Câu 9: Da không có chức năng nào sau đây ?
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
Câu 10: Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. lớp mỡ.
B. tầng tế bào sống.
C. tầng sừng.
D. tuyến mồ hôi.
Câu 11: Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?
A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch
B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn
C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng
D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng
Câu 12: Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?
A. Lang ben
B. Giang mai
C. Lậu
D. Tả
Câu 13: Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Tay
B. Tim
C. Dạ dày
D. Đồng tử
Câu 14: Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
Câu 15: Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
D. Có 31 đôi
Câu 16: Đồi thị là một bộ phận của
A. tiểu não.
B. não trung gian.
C. não giữa
D. cầu não.
Câu 17: Các dây thần kinh não xuất phát từ
A. các nhân xám của trụ não.
B. các nhân xám của não trung gian.
C. phần vỏ não.
D. phần chất trắng bao quanh não trung gian.
Câu 18: Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác
Câu 19: Trung ương của phân hệ đối giao cảm không nằm ở vị trí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các nhân nền của đại não
C. Các nhân xám ở trụ não
D. Đoạn cùng của tuỷ sống
Câu 20: Trong cấu tạo của cầu mắt, so với các thành phần còn lại thì thành phần nào dưới đây nằm ở phía ngoài cùng ?
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | A | C | A | D | C | C | A |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
C | B | A | A | A | C | D | B |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
A | A | B | C | D | A | B | C |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
D | A | D | A | A | C | A | A |
33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | C | D | B | A | A | B | C |
ĐỀ 3
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, sự thụ tinh thường xảy ra trong ống dẫn trứng, ở … phía ngoài.
A. 3/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/5
Câu 2: Hoocmôn nào dưới đây không phải do tuyến trên thận tiết ra ?
A. Norađrênalin
B. Ađrênalin
C. Cooctizôn
D. Glucagôn
Câu 3: Insulin do tuyến tuỵ tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ đường huyết. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không đặc trưng cho loài
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tính đặc hiệu
Câu 4: Sóng âm được truyền từ ngoài vào trong theo chiều nào sau đây ?
A. Ống tai – màng nhĩ – xương búa – xương đe – xương bàn đạp – màng cửa bầu dục - ốc tai
B. Ống tai – màng nhĩ – xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng cửa bầu dục - ống bán khuyên - ốc tai
C. Ống tai – màng cửa bầu dục - xương bàn đạp – xương đe – xương búa – màng nhĩ - ốc tai
D. Ống tai – màng nhĩ – xương đe – xương bàn đạp – xương búa – màng cửa bầu dục - ốc tai
Câu 5: Thể thuỷ tinh bị lão hoá sẽ dẫn đến
A. tật viễn thị.
B. tật cận thị.
C. tật loạn thị.
D. tật quáng gà.
Câu 6: Ở cầu mắt, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào hạch.
B. tế bào que.
C. tế bào nón.
D. tế bào hai cực.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | D | D | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | B | B | A |
B. Phần tự luận
Câu 1
Bảng so sánh cấu tạo và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não :
Nội dung so sánh | Trụ não | Não trung gian | Tiểu não |
Cấu tạo
| - Cấu tạo gồm hành não, cầu não và não giữa - Cả ba cấu trúc thành phần đều có chất trắng bao ngoài, chất xám bên trong tập hợp thành các nhân xám | - Cấu tạo gồm đồi thị và vùng dưới đồi - Đồi thị được cấu tạo hoàn toàn từ chất xám còn vùng dưới đồi có chất trắng bao ngoài, chất xám bên trong tập hợp thành các nhân xám | - Không phân vùng, là một khối thống nhất có dạng cành cây - Chất xám bao ngoài tạo thành vỏ xám, chất trắng là các đường dẫn truyền liên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh |
Chức năng
| - Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng : tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp…
| - Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt | - Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
|
(Trả lời đúng mỗi ý so sánh được 2 điểm)
Câu 2: Bệnh tiểu đường xảy ra khi nồng độ glucôzơ trong máu luôn vượt mức bình thường, quá ngưỡng thận nên bị lọc thải ra ngoài theo đường nước tiểu (0,5 điểm)
Có 2 cơ chế chính làm phát sinh bệnh tiểu đường ở người :
- Cơ chế 1 : Các tế bào của vùng đảo tuỵ tiết không đủ lượng insulin cần thiết đã làm hạn chế quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiến cho đường huyết tăng cao (0,25 điểm)
- Cơ chế 2 : Insulin vẫn tiết ra bình thường nhưng không được các tế bào tiếp nhận hoặc insulin bị mất hoạt tính và hiện tượng này cũng làm hạn chế quá trình chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, khiến cho đường huyết tăng cao
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề thi HK2 môn Sinh 8 năm 2019 có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham gia thi trực tuyến:
- Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 3
- Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 4
- Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2019-Đề số 5
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.