100 câu trắc nghiệm ôn tập chương Halogen

100 Câu trắc nghiệm ôn tập chương 5 Halogen

Bài 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:

A. ns2 np4.    

B. ns2 np5    

C. ns2 np6    

D. (n – 1)d10 ns2 np5.

Bài 2: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:

A. HF    

B. HCl    

C. HBr    

D. HI

Bài 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:

A. Cl2    

B. O3    

C. O2    

D. Cl2, O3

Bài 4: Tính oxi hóa của Br2:

A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo.    

B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.

C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo.    

D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.

Bài 5: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại M hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?

A. NaCl.    

B. KCl.    

C. LiCl.    

D. Kết quả khác

Bài 6: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là :

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

A. Chất khử.    

B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

C.Chất oxi hóa.    

D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.

Bài 7: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:

A. SO2.    

B. CO2.    

C. O2.    

D. HCl.

Bài 8: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:

A. Màu đỏ.    

B. Màu xanh.    

C. Không màu.    

D. Màu tím.

Bài 9: Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:

A. 0    

B. +1    

C. -1    

D. +3

Bài 10: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:

A. 22,1g.    

B. 10g.    

C. 9,4g    

D. 8,2g.

Bài 11: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là

A. 14,35 g.    

B. 10,8 g.    

C. 21,6 g.    

D. 27,05 g.

Bài 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.

B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot

D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

Bài 13: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:

A. I, Cl, Br, F    

B. Cl, I, F, Br.    

C. I, Br, Cl, F   

D. I, Cl, F, Br

Bài 14: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là?

A. Ba    

B. Ca.    

C. Mg.    

D. Sr.

Bài 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:

A. ns2 np4.    

B. ns2 np5    

C. ns2 np6    

D. (n – 1)d10 ns2 np5.

Bài 16: Trong nước clo có chứa các chất:

A. HCl, HClO    

B. HCl, HClO, Cl2, H2O    

C. HCl, Cl2    

D. Cl2

Bài 17: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, Cl2    

B. KCl, KClO, KOH

C. KCl, KClO3, KOH    

D. KCl, KClO3

Bài 18: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:

A. 7,05 g    

B. 5,3 g    

C. 4,3 g    

D. 6,05 g

Bài 19: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4.    

B. 8,5.    

C. 2,2.    

D. 2,0

Bài 20: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:

A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

D. A hoặc B hoặc C.

Bài 21: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :

A. quì tím, dd AgNO3    

B. dd Na2CO3, dd H2SO4

C. dd AgNO3, dd H2SO4    

D. dd Na2CO3, dd HNO3

Bài 22: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)

A. 4,48 lít.    

B. 2,24 lít.    

C. 3,36 lít.    

D. 6,72 lít.

Bài 23: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2    

B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH    

D. NaCl, NaClO3

Bài 24: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:

A. Fe.    

B. Zn.    

C. Cu.    

D. Ag.

Bài 25: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:

A. 17,6g                    B. 25,1g                  C. 24,7g                   D. 17,8g

Bài 26: Cho 4,45 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng Zn trong hỗn hợp là:

A. 3,25                      B. 4                     C. 1,2.                   D. 1,625.

Bài 27: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể

A. nung nóng hỗn hợp.

B. cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.

C. cho hỗn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.

D. cả A, B và C.

Bài 28: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:

A. khí Clo, dd AgNO3    

B. quì tím, dung dịch H2SO4

C. quì tím, dd AgNO3    

D. cả B, C đúng

Bài 29: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí.    

B. Tác dụng mạnh với nước.

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.    

D. Có tính oxi hoá mạnh.

Bài 30: Phản ứng giữa hyđro và chất nào sau đây thuận nghịch?

A. Flo.                 B. Clo.                C. Iot.                       D. Brom.

Bài 31: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là:

A. 56,25%              B. 43,75%              C. 66,67%               D. 33,33%

Bài 32: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?

A. Si                 B. H2O                   C. K                D. SiO2

Bài 33: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là:

A. Flo                   B. Clo                C. Brom                    D. Iot

Bài 34: Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Cl2.CaO.    

B. CaOCl2.    

C. Ca(OH)2 và CaO.    

D. CaCl2.

Bài 35: Nước Gia-ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có

A. Tính khử mạnh.    

B. Tính tẩy màu mạnh.

C. Tính axit mạnh.    

D. Tính oxi hóa mạnh.

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung 100 câu trắc nghiệm ôn tập chương Halogen, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?