Các hàm xử lý hệ thống file trong PHP được sử dụng để truy cập và thao tác hệ thống File trong PHP, cung cấp cho bạn tất cả các hàm có thể bạn cần để thao tác một file.
Cài đặt
Hàm xử lý file là một phần của PHP Core, vì thế bạn không cần cài đặt thêm gì để sử dụng các hàm này.
Cấu hình Runtime
Cách vận hành của các hàm xử lý file trong PHP bị ảnh hưởng bởi các cài đặt trong php.ini.
Tên | Mặc định | Có thể thay đổi | Changelog |
---|---|---|---|
allow_url_fopen | "1" | PHP_INI_ALL | PHP_INI_ALL trong PHP <= 4.3.4. PHP_INI_SYSTEM trong PHP < 6. Có sẵn từ PHP 4.0.4. |
allow_url_include | "0" | PHP_INI_ALL | PHP_INI_SYSTEM trong PHP 5. Có sẵn từ PHP 5.2.0. |
user_agent | NULL | PHP_INI_ALL | Có sẵn từ PHP 4.0.3. |
default_socket_timeout | "60" | PHP_INI_ALL | Có sẵn từ PHP 4.3.0. |
from | "" | PHP_INI_ALL | |
auto_detect_line_endings | "0" | PHP_INI_ALL | Có sẵn từ PHP 4.3.0. |
Hằng hệ thống File trong PHP
Cột PHP chỉ phiên bản PHP sớm nhất hỗ trợ hằng đó.
Bạn có thể sử dụng bất kỳ hằng nào trong khi cấu hình php.ini file.
Hằng | Miêu tả | PHP |
---|---|---|
GLOB_BRACE | ||
GLOB_ONLYDIR | ||
GLOB_MARK | ||
GLOB_NOSORT | ||
GLOB_NOCHECK | ||
GLOB_NOESCAPE | ||
PATHINFO_DIRNAME | ||
PATHINFO_BASENAME | ||
PATHINFO_EXTENSION | ||
PATHINFO_FILENAME | 5.2.0 | |
FILE_USE_INCLUDE_PATH | Tìm kiếm một filename trong include_path | 5.0.0 |
FILE_APPEND | Phụ thêm nội dung vào file đang tồn tại | |
FILE_IGNORE_NEW_LINES | Lấy các ký tự EOL | 5.0.0 |
FILE_SKIP_EMPTY_LINES | Bỏ qua các dòng trống | 5.0.0 |
FILE_BINARY | Binary mode | 6.0.0 |
FILE_TEXT | Text mode | 6.0.0 |
Danh sách hàm xử lý File trong PHP
Để chạy các ví dụ, bạn sao chép phần PHP code vào phần // Phần PHP code ở dưới đây và sau đó lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả.
<html>
<head>
<title>Hàm trong PHP</title>
</head>
<body>
// Phần PHP code
</body>
</html>
Cột PHP chỉ phiên bản PHP sớm nhất mà hỗ trợ hàm đó.
Hàm | Miêu tả | PHP |
---|---|---|
"="">Hàm basename() | Trả về thành phần filename của path | 3 |
"="">Hàm chgrp() | Thay đổi File Group | 3 |
"="">Hàm chmod() | Thay đổi File mode | 3 |
"="">Hàm chown() | Thay đổi người sở hữu file | 3 |
"="">Hàm clearstatcache() | Xóa file status cache | 3 |
"="">Hàm copy() | Sao chép file | 3 |
"="">Hàm delete() | Xóa file | |
"="">Hàm dirname() | Trả về tên thư mục của path | 3 |
"="">Hàm disk_free_space() | Trả về không gian có sẵn trong thư mục | 4.0.7 |
"="">Hàm disk_total_space() | Trả về tổng kích cỡ của thư mục | 4.0.7 |
"="">Hàm diskfreespace() | Alias của hàm disk_free_space() | 4.0.7 |
"="">Hàm fclose() | Đóng một con trỏ file đã mở | 3 |
"="">Hàm feof() | Kiểm tra EOF (end-of-file) trên một con trỏ file | 3 |
"="">Hàm fflush() | Ghi tất cả output tới một file | 4 |
"="">Hàm fgetc() | Lấy ký tự từ một con trỏ file | 3 |
"="">Hàm fgetcsv() | Lấy các dòng (line) từ một con trỏ file và parse cho các trường CSV | 3 |
"="">Hàm fgets() | Lấy dòng (line) từ một con trỏ file | 3 |
"="">Hàm fgetss() | Lấy dòng (line) từ một con trỏ file và tách tất cả các thẻ HTML | 3 |
"="">Hàm file_exists() | Kiểm tra xem một file hoặc thư mục có tồn tại không | 3 |
"="">Hàm file_get_contents() | Đọc toàn bộ file, trả về một chuỗi | 4.3.0 |
"="">Hàm file_put_contents() | Ghi một chuỗi tới một file | 5 |
"="">Hàm file() | Đọc toàn bộ file, trả về một mảng | 3 |
"="">Hàm fileatime() | Lấy thời gian truy cập file cuối cùng | 3 |
"="">Hàm filectime() | Lấy thời gian thay đổi inode của file | 3 |
"="">Hàm filegroup() | Lấy File group | 3 |