Bài học Vocabulary Unit 4 Lớp 7 - At school cung cấp đầy đủ từ vựng có phiên âm và ngữ nghĩa đầy đủ thuận tiện cho các em trong việc tra cứu và ghi nhớ từ mới.
Tóm tắt bài
A. Schedules (Thời khóa biểu)
Schedule ['ʃedjʊl /'skedɜʊl] (n): thời khóa biểu == Timetable
Past [pɑ:st] (prep): qua, đã qua
Quarter ['kwƆ:tə] (n): 1/4; 15 phút
Math [mӕƟ], maths [mӕƟs] (n): toán
History ['hɪstərɪ] (n): lịch sử
Science ['sɑɪəns] (n): khoa học
Music ['mju:zɪk] (n): nhạc
Physical education ['fɪzɪkl edɜʊ'keɪʃn] (n): thể dục
Geography [dɜɪ'ɒgrəfɪ] (n): địa lý
Class [klɑ:s] (n): lớp học
A little = a bit [ə'lɪtl - ə'bɪt] (adj): một tí /chút
Uniform ['ju:nɪfƆ:m] (n): đồng phục
Cafeteria [kӕfɪ'tɪərɪə] (n): quán ăn tự phục vụ
Break [breɪk] (n): giờ giải lao
Snack ['snӕk] (n): thức ăn nhanh
Popular ['pɒpjʊlə] (adj): được ưa chuộng, phổ biến
Activity [ӕk'tɪvətɪ] (n): sinh hoạt, hoạt động
After school ['ɑ:ftə sku:l] (prep): ngoài giờ học
After school activity (n): sinh hoạt ngoài giờ
Sell [sel] (v): bán
Buy [bɑɪ] (v): mua
Economics [ɪkə'nɒmɪks] (n): kinh tế học
Home economics (n): kinh tế gia đình
Change [tʃeɪndɜ] (v): thay đổi
Range [reɪndɜ] (n): dãy, hàng phạm vi, lĩnh vực
B. The Library (Thư viện)
Librarian [lɑɪ'breərɪən] (n): cán bộ thư viện
Plan [plӕn] (n): sơ đồ, kế hoạch
Rack [rӕk] (n): giá
Index ['ɪndeks] (n): mục lục
Card index ['kɑ:d ɪndeks] (n): mục lục thẻ
Order ['Ɔ:də] (n): thứ tự
Alphabetical [ӕlfə'betɪkl] (adj): thuộc chữ cái, ký tự
Title ['tɑɪtl] (n): tựa sách
Author ['Ɔ:Ɵə] (n): tác giả
Set [set] (n): bộ
Either ... or [i:öə Ɔ:] (conj): hoặc ... hoặc
Biology [bɑɪ'ɒlədɜɪ] (n): sinh vật học
Back [bӕk] (n): phần cuối
At the back of the class: ở cuối lớp
Readers ['ri:dəz] (n): tuyển tập văn học
Novel ['nɒvl] (n): tiểu thuyết
Reference ['refrəns] (n): sự tham khảo
Reference book: sách tham khảo
Corner ['kƆ:nə] (n): góc
Area ['eərɪə] (n): khu vực
Study area ['stᴧdɪ eərɪə] (n): khu vực học tập
Congress ['kɒƞgres] (n): Quốc hội
Capital ['kӕpɪtl] (n): thủ đô
Copy ['kɒpɪ] (n): một bản, bản sao
Contain [kən'teɪn] (v): chứa
Employee [ɪmplƆr'i:] (n): nhân viên
Employer [ɪm'plƆɪə] (n): người chỉ huy
Forget [fə'get] (v): quên
Rocket ['rɒkɪt] (n): tên lửa
Space [speɪs] (n): không gian, chỗ trống
Adventure [əd'ventʃə] (n): sự mạo hiểm, phiêu lưu
Adventure story [əd'ventʃəstƆ:rɪ] (n): truyện phiêu lưu
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 4 Lớp 7
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 4 tiếng Anh lớp 7, để củng cố từ vựng mới học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 4 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng.
-
Câu 1: Choose the best answer to complete these following sentences.
Hoa_______ a nice dress today.
- A. wear
- B. wearing
- C. is wearing
- D. wears
-
- A. has
- B. is
- C. are
- D. at
-
- A. in
- B. at
- C. on
- D. for
-
- A. play
- B. to play
- C. playing
- D. plays
-
- A. volleyball
- B. football
- C. basketball
- D. baseball
-
- A. It’s fifteen four
- B. It’s fifteen past four
- C. It’s fifteen to four
- D. It’s four past fifteen
-
Câu 7:
When do you have English?
- A. How do you have English?
- B. How times do you have English?
- C. What do you have English?
- D. What time do you have English?
-
- A. at
- B. in
- C. on
- D. from
Câu 9 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thi online
Hỏi đáp Vocabulary Unit 4 Lớp 7
Trong quá trình học bài và tra cứu từ mới có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!