Bài học Unit 16 People and Places phần Vocabulary tổng hợp từ vựng của toàn bộ Unit 16 về con người và nơi chốn giúp các em dễ dàng tra cứu và ghi nhớ trong quá trình học bài.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng Unit 16 phần A. Famous places in ASIA
pilot ['pɒɪlət] (n): phi công
as well as [əz weləz] (adv): cũng vậy
postcard ['pəʊst kɑ:d] (n): bưu thiếp
region ['rɪdɜn] (n): miền
occasionally [ə'kerɜənəlɪ] (adv): thỉnh thoảng
Bangkok [bӕn'kok] (n): thủ đô Băng Cốc của Thái Lan
Beijing ['beɪdɜɪn] (n): Bắc Kinh
Phnom Penh [pnɒm'pen] (n): thủ đô Phnom Penh của Cam-pu-chia
Cambodia [kaem'bəʊdɪə] (n): Cam-pu-chia
Vientiane [vyӕn'ttyɑ:n] (n): Thủ đô Viêng Chăn của Lào
Jakarta [je'kɑ:tə] (n): Thủ đô của In-đô-nê-xia
Kuala Lumpur ['kwɑ:lə lʊmp] (n): Thủ đô của My-an-ma
destination [destr'neɪʃn] (n): điểm đến
attraction [ə'trӕkʃn] (n): sự thu hút, hấp dẫn
ancient ['eɪnʃənt] (adj): cổ, xưa
monument ['mɒnjmənt] (n): đài kỉ niệm
range ['reɪndɜ] (v): xếp loại
huge [hju:dɜ] (adj): khổng hồ
buddhist ['bʊdɪst] (n): tín đồ đạo phật
Java ['ja:va] (n): tên một hòn đảo của Inđô
show [ʃəu] (n): màn biểu diễn
tradition [trə'dɪʃn] (n): truyền thống
colorful ['kᴧləfl] (adj): sặc sỡ, nhiều màu
shadow ['ʃӕdəʊ] (n): bóng, hình bóng
shadow puppet show ['ʃӕdəʊ pᴧpɪt ʃəʊ] (n): mùa rối bóng
ocean ['əʊʃn] (n): đại dương
resort [rɪ'zƆ:t] (n): nơi nhiều người lui tơi
holiday resort (n): nơi điểm nghỉ hè
admire [əd'mɑɪə] (v): chiêm ngưỡng, thán phục
coral ['kɒrəl] (n): san hô
sail [seɪl] (v): lái thuyền/tàu
tourist attraction ['tʊərɪst ətrӕkʃn] (n): điểm du lịch
The Great Wall [öə greɪt wƆ:l] (n): Vạn lí trường thành
2. Từ Vựng Unit 16 phần B. Famous people
quiz [kwɪz] (n): bài tập ngắn, câu đố
General ['dɜenərl] (n): (vị) tướng
hero ['hɪərəʊ] (n): anh hùng
lead [li:d] (v): lãnh đạo
leader ['li:də] (n): người lãnh đạo
Commander–in chief [kəmɑ:ndə ɪn tʃi:f] (n): Tổng tư lệnh
force [fƆ:s] (n): lực lượng
defeat [dɪ'fi:t] (v): đánh bại
battle ['bӕtl] (n): trận đánh
war [wƆ:] (n): chiến tranh
peace [pi:s] (n): hòa bình
army [ɑ:mɪ] (n): quân đội
People's army ['pi :pkzɑ:mɪ] (n): Quân đội nhân dân
Indochina [ɪndə'tʃɑɪnə] (n): Đông Dương
veteran ['vetərən] (n): cựu chiến binh
site [sɑɪt] (n): địa điểm
battle site [bӕtlsɑɪt] (n): chiến trường
valley ['vӕlɪ] (n): thung lũng
scenery ['si:nərɪ] (n): phong cảnh
share ['ʃeə] (v): chia sẻ
hospitality [hɒspɪ'tӕlətɪ] (n): tính hiếu khách
local ['ləʊlk] (adj): thuộc về địa phương
ethnic ['eƟnɪk] (adj): thuộc về sắc tộc
minority [mɑɪ'nɒrətɪ] (n): thiểu số
ethnic minorities (n): các dân tộc thiểu số
depend on [dɪ'pend ɒn] (v): lệ thuộc
trading centre ['treɪdɪƞ sentə] (n): trung tâm thương mại
goods [gʊdz] (n): hàng hóa
light bulb ['lɑɪt bᴧlb] (n): bóng đèn
establish [ɪ'stӕblɪʃ] (v): thiết lập
power station ['pɒʊə sterʃn] (n): nhà máy điện
lifetime ['lɑɪftɑɪm] (n): cả cuộc đời
gramophone ['grӕməfəʊn] (n): máy hát đĩa
motion picture ['məʊfn pɪktʃe] (n): phim ảnh
Danish ['deɪnɪf] (n): thuộc về Đan Mạch
author ['Ɔ:Ɵə] (n): tác giả
grow [grəʊ] (v): lớn lên, trưởng thành
actor ['ӕktə] (n): diễn viên (nam)
education [edɜʊ'keɪʃn] (n): việc giáo dục, việc học
pay [peɪ] (v): trả tiền
poetry ['pəʊɪtrɪ] (n): thơ ca
fairy tale ['feərɪ teɪl] (n): chuyện thần tiên
reporter [rɪ'pƆ:tə] (n): phóng viên
newspaper reporter (n): phóng viên báo chí
interview ['ɪntəvju:] (v): phỏng vấn /(n): cuộc phỏng vấn
interviewer ['ɪntəvju:ə] (n): người phỏng vấn
role [rəʊl] (n): vai trò, vai (kịch)
powerful ['pɑʊəfl] (adj): dũng mãnh
gentle ['dɜentl] (adj): hiền lành, dịu dàng
Viet Minh Front [vɪetmɪn frᴧnt] (n): Mặt trận Việt Minh
found [fɑʊnd] (v): sáng lập
form [fƆ:m] (v): thành lập
Communist Party ['kɒmjʊnɪst pɑ:tɪ] (n): Đảng Cộng Sản
peaceful [pi:sfl] (adj): thanh bình
turn [tɜ:n] (n): phiên lượt
take turns (v): thay phiên
be famous for [bi: 'feɪməs fər] (v): nổi tiếng về
3. Hỏi đáp Vocabulary Unit 16 Lớp 7
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 16 Lớp 7, trong quá trình học bài và tra cứu từ mới có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!