Bài học Unit 15 Going out phần B In the city hướng dẫn các em nghe và đọc hiểu về cuộc sống và những hoạt động ở thành thị.
Tóm tắt bài
1. Unit 15 Lớp 7 Task B1
- Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
a) What does Hoa do in the evening? (Hoa làm gì vào buổi tối?)
b) Does she like the city? (Cô ấy có thích thành phố không?)
c) Where did she like before? (Trước đây cô ấy sống ở đâu?)
d) Why did she like living there? (Tại sao cô ấy thích sống ở đó?)
e) Why doesn't Hoa like the city? (Tại sao Hoa không thích thành phố?)
f) What does Hoa dislike most about the city? Why?(Hoa không thích điều gì nhất ở thành phố? Tại sao?)
Guide to answer
a. She goes to school theatre club.
b. No, she doesn't.
c. She lived in a village near Hue.
d. Because it was quiet and there was only a little traffic there.
e. Because in the city, there is too much noise and the roads are busy.
f. Hoa dislikes crossing the streets most, because the traffic really scares her.
- Phần dịch bài đọc Task B1
Lan: Buổi tối bạn làm gì vậy Hoa?
Hoa: Mình đến câu lạc bộ kịch mỗi tuần một lần. Những ngày còn lại trong tuần mình ở nhà. Mình không thích thành phố cho lắm.
Lan: Tại sao bạn không thích thành phố?
Hoa: Trước khi mình chuyển đến đây, mình sống ở một làng gần Huế. Mình biết hết mọi người trong khu xóm.
Lan: Cuộc sống ở thành phố khác lắm. Bạn không thể biết hết tất cả những người láng giềng của bạn. Có quá nhiều người!
Hoa: Vâng, mình biết. Làng quê yên tĩnh và chỉ có một ít xe cộ. Mình ghét tiếng ồn và các con đường nhộn nhịp ở đây.
Lan: Mình cũng thế. Mình ở gần một con đường nhộp nhịp. Đôi khi tiếng ồn làm mình thao thức vào ban đêm.
Hoa: Mình ghét băng qua đường nhất. Có nhiều xe đạp, xe gắn máy và xe hơi đến từ mọi phía. Chúng thật sự làm mình sợ.
Lan: Rồi bạn sẽ quen với nó ngay thôi mà Hoa.
Hoa: Ừ. Mình nghĩ là bạn nói đúng đấy.
2. Unit 15 Lớp 7 Task B2
Work with a partner. Ask and answer the questions. (Làm việc với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)
a) What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)
b) Do you like the city? Why? Why not? (Bạn có thích thành phố không? Tại sao? Tại sao không?)
c) Do you like countryside? Why? Why not? (Bạn có thích vùng quê không? Tại sao? Tại sao không?)
Guide to answer
a. I usually stay home to do my homework or watch TV.
b. I don't like the city very much, because the life there is very busy. There is too much traffic and the neighbors are not friendly.
c. Yes, I do. Because the life in the country is peaceful, the air is fresh and the neighbors are friendly.
3. Unit 15 Lớp 7 Task B3
- Read. (Đọc.)
Make a list of the things Hoa does in the evening. Use the simple present tense. (Viết một danh sách liệt kê những điều mà Hoa làm vào buổi tối. Sử dụng thì Hiện tại đơn.)
Guide to answer
She visits her friends.
She talks and listens to music with her friends.
She and her friends help one another with their homework.
She plays table tennis.
She plays chess.
She socializes with her friends.
- Phần dịch bài đọc Task B3
Lan đã đúng. Chẳng bao lâu sau Hoa đã quen với xe cộ nhộn nhịp của thành phố. Cô có thể băng qua đường và không hoảng sợ. Sau đó chú của cô mua cho cô một chiếc xe đạp, cô bắt đầu đi chơi thường hơn vào buổi tối. Thường thì cô đến thăm bạn bè. Họ nói chuyện và nghe nhạc hay giúp nhau làm bài tập về nhà.
Thỉnh thoảng họ cùng nhau chơi bóng bàn. Lan cũng dạy cho Hoa chơi cờ. Cô ấy rất thích chơi cờ.
Hoa rất ít khi đi xem phim hay ăn ngoài vào buổi tối. Mọi thứ quá đắt. Cô thích giao tiếp với các bạn hơn. Cô thích việc đó và nó chẳng tốn kém gì.
Một hôm, Lan và Hoa đi đến thư viện công cộng. Hoa thích đọc sách. Ở làng của cô không có thư viện, nên cô không thể đọc nhiều sách. Thư viện công cộng ở thành phố có hàng ngàn quyển sách, và Hoa bắt đầu mượn sách đều đặn. Cô quyết định là thành phố dù sao cũng không quá tệ.
4. Unit 15 Lớp 7 Task B4
- Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động.)
Guide to answer
a) - Hoa played chess.
b) - Ba played table tennis.
c) - Nam listened to music discs.
d) - Nga saw a movie.
e) - An watched a soccer game.
f) - Lan went to a restaurant.
- Tapescript Listen Unit 15 Task B4
Yesterday evening, Ba played table tennis. Nga saw a movie. Lan went to a restaurant. Hoa played chess. Nam listened to CDs. An watched a soccer match .
Bài tập trắc nghiệm Part B Unit 15 Lớp 7
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 15 tiếng Anh lớp 7 Part B - In the city, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 15 lớp 7 In the city
-
Câu 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp.
People don't .... with their neighbours as much as they used to.
- A. identify
- B. meet
- C. socialize
- D. visit
-
- A. five–mintues
- B. five minutes
- C. five–minute
- D. five-minuted
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Hỏi đáp Part B Unit 15 Lớp 7
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!