Bài học Unit 13 Hobbies phần Vocabulary cung cấp toàn bộ từ vựng xoay quanh đề tài sở thích. Qua sự tổng hợp và phân loại theo từng phần Reading, Listening, Speaking, Writing, Language Focus các em sẽ dễ dàng trong việc tra cứu và ghi nhớ từ.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng phần Reading Unit 13 Lớp 11
accompany [ə'kʌmpəni] (v): đệm nhạc
accomplished [ə'kɔmpli∫t] (adj): cừ khôi
admire [əd'maiə] (v): ngưỡng mộ
avid ['ævid] (adj): khao khát
collect [kə'lekt] (v): sưu tầm
- collection [kə'lek∫n] (n): bộ sưu tập
- collector [kə'lektə] (n): người sưu tầm
common ['kɔmən] (n): chung
discard [di,skɑ:d] (v): vứt bỏ
envelope ['enviloup] (n): bao thư
fish tank [fi∫ tæηk] (n): bể cá
indulge in [in'dʌldʒ] (v): say mê
modest ['mɔdist] (adj): khiêm tốn
occupied ['ɒkjʊpaied] (adj): bận rộn
practise ['præktis] (v): thực hành
stamp [stæmp] (n): con tem
throw … away [θrou] (v): ném đi
tune [tju:n] (n): giai điệu
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 13 Lớp 11
book stall [stɔ:l] (n): quầy sách
broaden ['brɔ:dn] (v): mở rộng kiến thức
category ['kætigəri] (n): loại, nhóm
classify ['klæsifai] (v): phân loại
climb [klaim] (v): leo trèo
exchange [iks't∫eindʒ] (v): trao đổi
hero ['hiərou] (n): anh hùng
mountain ['mauntin] (n): núi
name tag [neim tæg] (n): nhãn ghi tên
organize ['ɔ:gənaiz] (v): sắp xếp
overseas [,ouvə'si:z] (adv): ở nước ngoài
pen friend [,pen'frend] (n): bạn qua thư
politician [,pɔli'ti∫n] (n): chính trị gia
postman ['poustmæn] (n): người đưa thư
3. Từ Vựng phần Listening Unit 13 Lớp 11
bygone ['baigɔn] (adj): quá khứ, qua rồi
continually [kən'tinjuəli] (adv): liên tục
cope with [koup] (v): đối phó, đương đầu
fairy tale ['feəriteil] (n): chuyện cổ tích
gigantic [dʒai'gæntik] (adj): khổng lồ
ignorantly ['ignərəntli] (adv): ngu dốt
otherwise ['ʌđəwaiz] (conj): nếu không thì
profitably ['prɔfittəbli] (adv): có ích
4. Từ Vựng phần Writing Unit 13 Lớp 11
guideline ['gaidlain] (n): hướng dẫn
imaginary [i'mædʒinəri] (adj): tưởng tượng
plan [plæn] (n): kế hoạch
real [riəl] (adj): có thật
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 13 Lớp 11
frighten ['fraitn] (v): làm khiếp sợ
postcard ['poustkɑ:d] (n): bưu thiếp
presence ['prezns] (n): sự hiện diện
present ['preznt] (n): món quà
repair [ri'peə] (v): sửa chữa
stranger ['streindʒə] (n): người lạ
Bài tập minh họa
Complete the sentence with the correct form of the word in the box.
accomplish succeed admire accompany collect discard indulge occupy classify profit |
- She needed only one more stamp to complete her _____.
- You could spend your time more ______ with a good book.
- The girl sang to the ________ of a piano.
- Drawing and singing were among her many _________.
- He never lost the_________of his students.
- My doctor advised me to avoid excessive _________ in sweets and canned drinks.
- We need something to keep the children __________ in their summer holiday.
- The books are __________ into different categories to subject.
- Confidence is the key to __________.
- The room was littered with ____________newspapers.
Key
- She needed only one more stamp to complete her collection.
- You could spend your time more profitably with a good book.
- The girl sang to the accompaniment of a piano.
- Drawing and singing were among her many accomplishments.
- He never lost the admiration of his students.
- My doctor advised me to avoid excessive indulgence in sweets and canned drinks.
- We need something to keep the children occupied in their summer holiday.
- The books are classified into different categories to subject.
- Confidence is the key to success.
- The room was littered with discarded newspapers.
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 13 Lớp 11
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 13 Lớp 11, để mở rộng và củng cố vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 13 lớp 11 Vocabulary
-
Câu 1: Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
My father never indulges _____ drinking.
- A. on
- B. in
- C. with
- D. to
-
- A. through
- B. up
- C. towards
- D. about
-
- A. with
- B. to
- C. in
- D. on
-
- A. gave
- B. threw
- C. brought
- D. put
-
- A. come up with
- B. got rid of
- C. put forward
- D. put into practice
-
- A. collect
- B. collective
- C. collection
- D. collector
-
- A. played
- B. performed
- C. accompanied
- D. helped
Câu 8 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online
Hỏi đáp Vocabulary Unit 13 Lớp 11
Trong quá trình học và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!