Mời các em đến với bài học Project - Unit 12 dưới đây. Bài học yêu cầu các em vẽ hoặc sưu tầm những bức tranh về người máy thật đẹp, sau đó viết một đoạn miêu tả ngắn về người máy của các em.
Tóm tắt lý thuyết
MY DREAM ROBOT (Người máy mơ ước của mình)
1.1. Task 1 Unit 12 lớp 6 Project
Draw a robot of your own (or find a photo or a picture of a robot). (Vẽ một người máy của riêng em (hoặc tìm một bức hình về một người máy).)
1.2. Task 2 Unit 12 lớp 6 Project
Think about the questions below and write a description of your robot. (Nghĩ các ý trả lời cho những câu hỏi bên dưới và viết một đoạn miêu tả về người máy của em.)
- What's its name? (Người máy tên là gì?)
- What does it look like? (Trông người máy như thế nào?)
- What can it do now? (Hiện tại người máy có thể làm những gì?)
- What will robots be able to do in the future? (Trong tương lai người máy sẽ có thể làm những gì?)
Guide to answer
Doremon is my lovely robot. His appearance is like a small blue cat. Now he can help me do the dishes and cut the grass. Besides, he can repair my computer every time my computer has errors. In the future, he will be able to do all the housework and understand some of what I say.
Tạm dịch:
Doremon là người máy đáng yêu của mình. Bề ngoài của anh ấy giống như một chú mèo nhỏ màu xanh. Hiện tại anh ấy có thể rửa bát và cắt cỏ. Bên cạnh đó, anh ấy có thể sửa máy tính mỗi khi máy tính bị hỏng. Trong tương lai, anh ấy sẽ có thể làm tất cả các việc nhà và hiểu một chút lời mình nói.
Bài tập trắc nghiệm Project Unit 12 lớp 6 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 Robots - Project chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Người máy". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 mới Project.
-
Câu 1: Choose the word that best fits the blank space in the following passage It’s her (1) _______ day of the new school year (2) _______ Grade 6. She (3) _______ up very early. She washes (4) _______ face, (5) _________ her teeth, does some exercises and then (6) ________ a shower. She has (7) _______ small breakfast with her (8) _________. At a quarter (9) _________ seven, she gets dressed and (10) _______ to school.
- A. one
- B. an
- C. a
- D. first
-
Câu 2:
- A. on
- B. in
- C. at
- D. of
-
Câu 3:
- A. gets
- B. get
- C. getting
- D. got
Lời kết
Kết thúc bài học, các em cần hoàn thành việc vẽ người máy hoặc tìm bức tranh về người máy và viết một đoạn miêu tả ngắn về người máy của các em bao gồm các ý: tên, hình dáng, các việc người máy có thể làm ở hiện tại và các việc người máy có thể làm ở tương lai.