Unit 11: Travelling In The Future - Skills 1

Bài học Skills 1 - Unit 11 bao gồm các bài tập cụ thể theo bố cục rõ ràng giúp các em rèn luyện hai kĩ năng Reading và Speaking. Qua bài học này, các em sẽ được tìm hiểu về các phát minh về phương tiện giao thông và luyện nói về các sự thật và ý kiến của các em về phương tiện Sinclair C5. 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Look at the pictures below. What do you think is the connection between them? (Nhìn vào những bức hình bên dưới. Em nghĩ mối liên kết giữa chúng là gì?)

Guide to answer

These are all personal means of transport. One person can travel on them. They are all used for ground transport. People control them by using handles bars.

Tạm dịch:

Đây là tất cả các phương tiện giao thông cá nhân. Một người có thể sử dụng chúng để đi lại. Tất cả các phương tiện này được sử dụng để di chuyển trên mặt đất. Người điều khiển sử dụng tay lái để điều khiển. 

1.2. Task 2 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Read the text below and find the names of the transport inventions. (Đọc đoạn văn bên dưới và tìm tên của những phát minh về phương tiện giao thông)

Tạm dịch:

Có nhiều phát minh giao thông thú vị. Vài phát minh trở nên phổ biến, nhưng những phát minh khác thì không!

Những loại xe hai bánh cá nhân trên mặt đất. Loại xe xe này di chuyển với tốc độ 30km trên giờ. Nhưng xe này không phổ biến. Có lẽ bởi vì quá đắt. Theo các nhân tôi thì tôi nghĩ quá khó để đậu được xe này!

Xe một bánh là xe đạp chỉ có một bánh. Người lái ngồi bên trong bánh xe và đạp bàn đạp để đi về phía trước. Vấn đề chính là có thể rất dễ té. Tôi nghĩ xe này trông hơi kỳ lạ.

Segway là một phát minh thành công. Đó là phương tiện có hai bánh xe. Người lái kéo tay cầm để quay lùi hoặc đẩy xe về trước. Xe này không phổ biến như người sáng chế mong đợi, nhưng bạn có thể thấy xe này trong sân bay hoặc trong bãi đậu xe. Tôi đoán là xe này thuận tiện và là một cách "xanh" để đi du lịch. 

Phát minh mới nào chúng ta sẽ sử dụng trong tương lai? Phát minh nào chúng ta sẽ không sử dụng? Thật khó biết được!

1.3. Task 3 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Can you find words in the text to -match the definitions below? (Em có thể tìm được những từ trong bài văn để nối những định nghĩa bên dưới không?)

Guide to answer

1. a new creation - invention (sáng kiến, phát minh)

2. not to become popular - flop (không phổ biến – chìm)

3. strange or unusual - weird (kì lạ hoặc bất bình thường)

1.4. Task 4 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Answer the following questions. (Trả lời những câu hỏi sau)

1. Which of the inventions is the most popular? (Những phát minh nào phổ biến nhất?)

2. Why don't many people use the personal hover scooter?

(Tại sao không có nhiều người sử dụng xe hai bánh?)

3. Which transport does the writer think is strange? (Phương tiện nào người viết nghĩ là kỳ lạ?)

4. Which transport is eco-friendly? (Phương tiện nào thân thiện với sinh thái?)

Guide to answer

1. The Segway.

2. Maybe because a personal hover scooter is expensive, and it may be difficult to park.

(Có lẽ bởi vì một xe hai bánh đắt tiền, và có lẽ nó khó đậu xe.)

3. The monowheel (Xe một bánh)

4. The Segway.

1.5. Task 5 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Read the text again. Which statements are facts? Which are the writer's opinion? Put them into the Facts or Opinions boxes. (Đọc bài văn lần nữa. Câu nào là sự thật? Câu nào là ý kiến người viết? Dặt các câu vào cột sự thật hoặc ý kiến)

Guide to answer

1.6. Task 6 Unit 11 lớp 7 Skills 1

Now in pairs, talk about the transport below. Use a mix of facts and opinions. (Làm theo cặp, nói về phương tiện giao thông bên dưới. Sử dụng pha cả sự việc hoặc ý kiến) 

Guide to answer

A: How do you know about Sinclair C5?

B: Yes, I know. But I don’t like it very much.

A: Oh, I really like it.  It’s small with 3 wheels and uses electric energy.

B: But it is bad in rain and cold weather. And it’s slow and not safe.

Tạm dịch:

A: Bạn có biết gì về Sinclair C5 không?

B: Vâng, tôi biết. Nhưng tôi không thích lắm.

A: Ồ, mình thật sự thích chiếc xe này. Xe nhỏ với 3 bánh và dùng điện.

B: Nhưng xe này thật tệ trong mưa và thời tiết lạnh. Và xe này chậm và không an toàn.

Bài tập trắc nghiệm Skills 1 Unit 11 lớp 7 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 Travelling in The Future - Skills 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 mới về chủ đề "Sự di chuyển trong tương lai". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 7 mới Skills 1.

  • Câu 1: Choose A, B or C to fill in the blank Thinking about how we might be (1)............... in 10,20 or even 500 years is enough to make the mind melt. Will we still even be (2)…… planes (perhaps we (3) ............... flying our cars from Seattle to Paris)? What if in 100 years we could (4)............... straight to our next holiday destination? While we (5)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (6) ............... of the future. Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (7)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo. We get die feeling these (8)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world. Granted, some of them may never (9)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (10) ............... may hold.

    (1)....................

    • A. travel
    • B. travels
    • C. travelling
    • D. travelled
    • A. uses
    • B. using
    • C. use
    • D. used
    • A. is
    • B. are
    • C. want
    • D. will be

Lời kết

Kết thúc bài học, các em cần làm bài tập đầy đủ, luyện tập đọc hiểu về các phát minh về phương tiện giao thông, luyện tập nói về phương tiện giao thông Sinclair với việc đưa ra sự thật và ý kiến của các em và ghi nhớ các từ vựng được nhắc đến trong bài:

  • personal (Adj): thuộc về cá nhân
  • ground transport: di chuyển trên mặt đất
  • invention (n): phát minh
  • flop (adj): thất bại
  • hover scooter: xe trượt 2 bánh
  • monowheel (n): Xe một bánh
  • go forward: đi về phía trước
  • weird: (adj): kì cục
  • handle (n): tay cầm
  • pull (v): kéo
  • airport (n): sân bay 
  • fall over: té ngã

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?