Bài học Unit 11 Tiếng Anh lớp 6 Part A - At the store hướng dẫn các em cách mua hàng khi đến cửa hàng tạp hóa.
Tóm tắt bài
1. Unit 11 Lớp 6 Task A1
a) Listen and repeat. Then practice with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập với bạn học.)
- Hướng dẫn dịch
Storekeeper: Chị cần mua gì?/ Tôi có thể giúp gì được cho chị?
Vui: Vâng. Xin cho một chai dầu ăn.
Storekeeper: Của chị đây.
Vui: Cảm ơn.
b) Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại sử dụng các từ này.)
a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
a packet of tea: một gói trà
a box of chocolates: một hộp sô-cô-la
a kilo of rice: một cân gạo
200 grams of beef: 200 g thịt bò
a dozen eggs: 1 tá trứng (12 quả)
a can of peas: một lon đậu
a bar of soap: một bánh xà phòng
a tube of toothpaste: một tuýt kem đánh răng
2. Unit 11 Lớp 6 Task A2
- Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
- Hướng dẫn dịch
Cô bán hàng: Em cần mua gì?
Ba: Dạ, em muốn mua một ít thịt bò.
Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
Ba: Dạ, 200 g ạ.
Cô bán hàng: 200 g thịt bò. Còn gì nữa không?
Ba: Dạ, em cần mua vài quả trứng.
Cô bán hàng: Em muốn mua bao nhiêu?
Ba: Dạ, một tá trứng ạ.
- Answer the questions (Trả lời câu hỏi)
a) Where is Ba?
=> He is at a store.
b) What does he want?
=> He wants some beef and some eggs.
c) How much beef does he want?
=> He wants two hundred grams of beef.
d) How many eggs does he want?
=> He wants a dozen eggs.
3. Unit 11 Lớp 6 Task A3
Listen. Match the names of the people with the things they want. (Nghe. Ghép tên người với thứ họ muốn.)
Guide to answer
Phuong - d)
Ly - a) & e)
Mai - b)
Nam - c)
- Nội dung bài nghe Task A3
a) Phuong wants a tupe of toothpaste. (Phương muốn một tuýt kem đánh răng.)
b) Ly wants a bar of soap and a box of chocolates. (Ly muốn một bánh xà phòng và một hộp sô-cô-la.)
c) Mai wants a can of soda. (Mai muốn một lon nước sô-đa.)
d) Nam wants the package of the cookies. (Nam muốn một hộp bánh qui.)
4. Unit 11 Lớp 6 Task A4
- Read. Then write the shopping list in your exercise book. (Đọc. Sau đó viết danh sách mua hàng vào vở bài tập của em.)
- Hướng dẫn dịch
Mẹ: Con đi mua hàng dùm mẹ được không?
Nam: Vâng, mẹ. Mẹ cần mua gì?
Mẹ: Một chai dầu ăn và một ít gạo.
Nam: Mẹ muốn mua bao nhiêu gạo ạ?
Mẹ: Hai cân. Và mẹ cần nửa cân thịt bò và vài quả cam.
Nam: Bao nhiêu cam vậy mẹ?
Mẹ: Nửa tá (6 quả).
- Write the shopping list (Viết danh sách hàng cần mua)
a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
2 kilos of rice: 2 cân gạo
half a kilo of beef: nửa cân thịt bò
half a dozen of orange: 6 quả cam.
Bài tập trắc nghiệm Part A Unit 11 Lớp 6
Trên đây là nội dung bài học Unit 11 Tiếng Anh lớp 6 Part A - At the store, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 At the store
-
Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
Can I .... you?
- A. help
- B. to help
- C. helping
- D. help to
-
- A. are you
- B. you are
- C. are they
- D. they are
Câu 2 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!