Để giúp các em tưởng tượng cuộc sống ở ISS, mời các em tham khảo bài học Unit 10 "Space Travel" Tiếng Anh lớp 9 mới phần Communication.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 10 lớp 9 Communication
Put a tick (√) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don't. Then read the text and check answers. (Đặt dấu (√) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu (X) bên dưới nếu họ không làm. Sau đó đọc bài và kiểm tra câu trả lời)
Guide to answer
1.X 2.√ 3. √ 4.X
Life on a space station
The International Space Station (ISS) is a large spacecraft which was launched in 1998. It orbits the Earth and is the place where astronauts live and conduct research in a microgravity environment.
A Day in the Life of an Astronaut Aboard the International Space Station
1. Astronauts sleep in sleeping bags. The microgravity makes them weightless. They have to attach themselves so they don’t float around.
2. Hair is washed with a ‘rinseless’ shampoo that does not need water. For toothbrushing, a small amount of water is used with toothpaste and then swallowed.
3. The crew spend their day doing science experiments. They also carry out checks for the maintenance of the station. The Mission Control Centre on Earth supports their operations.
4. The astronauts eat various foods such as fruits, nuts, chicken, beef, seafood, brownies, salt and pepper (in liquid form), etc. Drinks include coffee, tea, and fruit juice (all packaged). Foods can be heated up or kept cool with special machines.
5. A popular pastime while orbiting Earth is simply looking out of the windows to admire its beauty. In their free time, astronauts exercise, watch movies, play music, read books, play cards, and talk to their families.
Tạm dịch:
Cuộc sống trên một trạm vũ trụ
Trạm Vũ trụ Quốc tế (ISS) là một tàu vũ trụ lớn được phóng vào năm 1998. Nó quay quanh Trái đất và là nơi các phi hành gia sống và thực hiện nghiên cứu trong môi trường không trọng lực.
Một ngày trong đời của một phi hành gia trên Trạm vũ trụ quốc tế
1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ. Môi trường không trọng lực làm cho họ không trọng lượng. Họ phải tự gắn chặt vào nhau để không trôi nổi.
2. Tóc được gội sạch bằng dầu gội "không xả" cái mà không cần nước. Đối với đánh răng, một lượng nhỏ nước được sử dụng với kem đánh răng và sau đó nuốt.
3. Phi hành đoàn dành cả ngày để làm các thí nghiệm khoa học. Họ cũng tiến hành kiểm tra việc bảo trì nhà ga. Trung tâm Kiểm soát Nhiệm vụ trên Trái đất hỗ trợ hoạt động của họ.
4. Các phi hành gia ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau như trái cây, các loại hạt, thịt gà, thịt bò, hải sản, bánh hạnh nhân, muối và hạt tiêu (ở dạng lỏng), vv Đồ uống bao gồm cà phê, trà và nước hoa quả (tất cả đều được đóng gói). Thực phẩm có thể được hâm nóng hoặc giữ mát bằng máy đặc biệt.
5. Một trò tiêu khiển phổ biến khi quay quanh Trái đất chỉ đơn giản là nhìn ra ngoài cửa sổ để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của không gian. Khi rảnh rỗi, các phi hành gia tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, chơi bài và nói chuyện với gia đình.
1.2. Task 2 Unit 10 lớp 9 Communication
Life on the ISS. Match the subheadings with the paragraphs of the text in 1. (Cuộc sống trên ISS. Nối những phụ đề với những đoạn văn của bài đọc ở bài 1)
1. D Sleeping in space (Ngủ trong không gian)
2. E Morning routine in space (Buổi sáng trong không gian)
3. B Working in space (Làm việc trong không gian)
4. C Eating in space (Ăn trong không gian)
5. A Time off space (Thời gian rảnh rỗi trong không gian)
1.3. Task 3 Unit 10 lớp 9 Communication
Work in groups. Imagine that you are going to spend one month aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other groups and explain your decisions. (Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng bạn sắp trải qua 1 tháng trên trạm không gian quốc tế. Thảo luận và đồng ý với 3 thứ mà nhóm bạn sẽ mang đến ISS để đáp ứng mỗi mục ở phần 2. Sau đó chia sẻ danh sách của bạn với những nhóm khác và giải thích quyết định của bạn)
Guide to answer
We will bring a sleeping bag to sleep in space, a camera to take photos and a telescope to see farther in the universe. (Chúng tôi sẽ mang theo một túi ngủ để ngủ trong không gian, một máy ảnh để chụp ảnh và kính thiên văn để nhìn xa hơn trong vũ trụ.)
1.4. Task 4 Unit 10 lớp 9 Communication
Now work individually and write on a piece of paper one thing that you will take with you to the ISS as a personal item because you can't live without it. Then tell your partner what you have written. (Bây giờ làm việc cá nhân viết vào 1 mẩu giấy một thứ bạn sẽ mang theo đến ISS như là một vật dụng cá nhân bởi vì bạn không thể sống thiếu nó. Sau đó kể cho bạn của bạn vật mà bạn đã viết)
Guide to answer
I will bring a digital camera because I love photography and taking photos the meteorites or galaxy or falling stars is one of my dreams. (Tôi sẽ mang máy ảnh kỹ thuật số vì tôi thích nhiếp ảnh và chụp hình thiên thạch hay thiên hà hoặc sao băng là một trong những ước mơ của tôi.)
Bài tập trắc nghiệm Communication Unit 10 lớp 9 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 10 Space Travel- Communication chương trình Tiếng Anh lớp 9 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 9 mới Communication.
-
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentences
Pham Tuan said everything quite strange although he ……….. when he was on the ground.
- A. prepared
- B. has prepared
- C. had prepared
- D. prepared
-
Câu 2:
Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, ……….. 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it …….. to the Earth on July 23,1994.
- A. spent - had returned
- B. had spent - returned
- C. was spending - was returning
- D. spent - was returning
-
Câu 3:
Today, the menu on the ISS includes more than 100 items …….. astronauts can choose their daily meals before they fly into space.
- A. which
- B. from which
- C. in which
- D. where
Lời kết
Kết thúc bài học, các em học sinh cần đọc hiểu về một ngày trong cuộc sống của một phi hành gia và luyện tập nói về những thứ các em muốn đem theo nếu có cơ hội du hành vũ trụ; đồng thời ghi nhớ các từ vựng có trong bài:
- attach (v): đính kèm
- rinseless (adj): khô
- maintainance: (n): sự duy trì
- mission control centre: trung tâm điều khiển nhiệm vụ
- conduct research: tiến hành nghiên cứu
- swallow (v): nuốt
- crew (n): đội, thành viên
- packaged (adj): được đóng gói
- operation (n): hoạt động