VOCABULARIES FOR IOE
Greeting: chào hỏi
Good morning: chào buổi sáng
Good afternoon: chào buổi chiều
Good evening: chào buổi tối
Good night: chúc ngủ ngon
Goodbye/bye: tạm biệt
Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn
Long time no see: lâu quá không gặp
See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại
Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành
Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành
Good luck to you: chúc bạn may mắn
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng
Blue: màu xanh dương
Yellow: màu vàng
Green: xanh lá cây
Orange: màu cam
Red: màu đỏ
Brown: màu nâu
Purple: màu tím
Pink: màu hồng
Gray/ grey: màu xám
Black: màu đen
Number: số
Zero/oh: số 0
One: 1
Two: 2
Three: 3
Four: 4
Five: 5
Six: 6
Seven: 7
Eight: 8
Nine: 9
Ten: 10
Eleven: 11
Twelve: 12
Thirteen: 13
Fourteen: 14
Fifteen: 15
Sixteen: 16
Seventeen: 17
Eighteen: 18
Nineteen: 19
Twenty: 20
Twenty-one: 21
Twenty-nine: 29
Thirty: 30
Forty: 40
Fifty: 50
Sixty: 60
Seventy: 70
Eighty: 80
Ninety: 90
One hundred: 100
One thousand: 1000
One million: 1 triệu
One pillion: 1 tỷ
Ordering number: số thứ tự, ngày
First (1st)
Second (2nd)
Third (3rd)
Fourth (4th)
Fifth (5th)
Sixth (6th)
Seventh (7th)
Eighth (8th)
Ninth (9th)
Tenth (10th)
Eleventh (11th)
Twelfth (12th)
Thirteenth (13th)
Fourteenth (14th)
Fifteenth (15th)
Sixteenth (16th)
Seventeenth (17th)
Eighteenth (18th)
Nineteenth (19th)
Twentieth (20)
Twenty-first (21st)
Twenty-second (22nd)
Twenty-third (23rd)
Twenty-fourth (24th)
Twenty-fifth (25th)
Twenty-sixth (26th)
Twenty-seventh (27th)
Twenty-eighth (28th)
Twenty-ninth (29th)
Thirtieth (30th)
Thirty-first (31st)
Days in a week: các ngày trong tuần
Monday: thứ hai
Tuesday: thứ ba
Wednesday: thứ tư
Thursday: thứ năm
Friday: thứ sáu
Saturday: thứ bảy
Sunday: chủ nhật
Today: hôm nay
Yesterday: hôm qua
Tomorrow: ngày mai
Months in a year: các tháng trong năm
January: tháng giêng
February: tháng hai
March: tháng ba
April: tháng tư
May: tháng năm
June: tháng sáu
July: tháng bảy
August: tháng tám
September: tháng chin
October: tháng mười
November: tháng mười một
December: tháng mười hai
Weather: thời tiết
Sunny: nắng
Rainy: mưa
Windy: gió
Cloudy: nhiều mây
Snowy: tuyết
Stormy: bão
Foggy: sương mù
Flood: lũ lụt
Thunder: sét
Warm: ấm áp
Humid: ẩm
Hot: nóng
Cold: lạnh
Cool: mát mẽ
Wet: ướt
Season: mùa
Spring: xuân
Summer: hạ, hè
Fall/ Autumn: thu
Winter: đông
Rainy season: mùa mưa
Dry season: mùa khô
Family: gia đình
Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ
Father/dad/daddy: cha
Sister: chị/em gái
Brother: anh/em trai
Grandmother/ grandma: bà
Grandfather/ grandpa: ông
Parents: cha mẹ
Grandparents: ông bà
Baby sister: bé gái
Baby brother: bé trai
Son: con trai
Daughter: con gái
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Cousin: anh em họ
Uncle: chú, bác trai, dượng
Aunt: cô, thiếm, dì, bác gái
Husband: chồng
Wife: vợ
Friend: bạn bè
Best friend/good friend: bạn tốt
..........
Trên đây là trích dẫn 1 phần tài liệu từ vựng cho kì thi IOE lớp 3, 4, 5. Để xem đầy đủ nội dung mới các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!