Ôn tập chương 3 Phương pháp toạ độ trong không gian

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Ôn tập chương 3 Phương pháp toạ độ trong không gian.

Câu hỏi trắc nghiệm (27 câu):

  • Câu 1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right);B\left( {2;1; - 2} \right),C\left( {0;0;1} \right).\) Gọi \(H\left( {x;y;z} \right)\) là trực tâm của tam giác ABC. Tính giá trị của \(Q = x + y + z.\)

    • A.\(Q=1\)  
    • B.\(Q=\frac{1}{3}\)
    • C.\(Q=2\)
    • D.\(Q=3\)
  • Câu 2:

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):x - 1 = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 4}}{3}\) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right):x + 4y + 9z - 9 = 0.\) Tìm giao điểm I của (d ) và (P).

    • A.  I(2;4;-1)
    • B.I(1;2;0)
    • C.  I(1;0;0)
    • D.I(0;0;1)
  • Câu 3:

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z = 0.\)​

    • A.(-1;0;1)
    • B.(-2;0;2)
    • C.  (-1;1;0)
    • D.(-2;2;0)
  • Câu 4:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{1}\) song song với mặt phẳng (P): \(x + y - z + m = 0.\)

    • A.  \(m\neq 0\)
    • B.  \(m=0\)
    • C.  \(m\in \mathbb{R}\)
    • D.Không có giá trị nào của m
  • Câu 5:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 4z - 16 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{z}{2}.\) Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S).

    • A.\((P):2x - 2y + z - 8 = 0\)
    • B.\((P): - 2x + 11y - 10z - 105 = 0\)
    • C.\((P): - 2x + 2y - z + 11 = 0\)
    • D.\((P):2x - 11y + 10z - 35 = 0\)
  • Câu 6:

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( \Delta \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\). Tìm hình chiếu vuông góc của \(\left( \Delta \right)\) trên mặt phẳng (Oxy).

    • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 1 - t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
    • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\) 
    • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
    • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
  • Câu 7:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( { - 2;1;0} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}.\) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng \(\Delta\).

    • A.\(\left( P \right):x - 7y - 4z + 9 = 0\) 
    • B.  \(\left( P \right):3x - 5y - 4z + 9 = 0\)
    • C.  \(\left( P \right):2x - 5y - 3z + 8 = 0\)
    • D.\(\left( P \right):4x - 3y - 2z + 7 = 0\)
  • Câu 8:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\) và điểm \(I\left( {1;0;2} \right).\) Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\)
    • B.  \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\)
    • C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 19\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
  • Câu 9:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;1;2} \right),B\left( {2; - 2;1} \right),C\left( { - 2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y + z - 3 = 0\). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P)  sao cho M cách đều ba điểm A, B, C.

    • A.  \(M\left( { - 7;3;2} \right)\)
    • B.  \(M\left( { 2;3;-7} \right)\)
    • C.  \(M\left( { 3;2;-7} \right)\)
    • D.  \(M\left( { 3;-7;2} \right)\)
  • Câu 10:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;3;-2) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y - 4}}{2} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4.

    • A.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)
    • B.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
    • C.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
    • D.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
  • Câu 11:

    Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1; - 3;0} \right),B\left( {5; - 1; - 2} \right)\). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho \(\left| {MA - MB} \right|\) đạt giá trị lớn nhất ?

    • A.\(M\left( { - 2; - 3;3} \right)\)
    • B.\(M\left( { - 2; - 3;2} \right)\)
    • C.\(M\left( { - 2; - 3;6} \right)\)
    • D.\(M\left( { - 2; - 3;0} \right)\)
  • Câu 12:

    Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 4;0} \right),B\left( {0;2;4} \right),C\left( {4;2;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

    • A.\( D\left( {0;0;0} \right)\)  và \(D\left( { - 6;0;0} \right)\)
    • B.\( D\left( {0;0;0} \right)\) và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)
    • C.\( D\left( {0;0;2} \right)\)  và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)
    • D.\( D\left( {0;0;1} \right)\)  và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)
  • Câu 13:

    Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 4;0} \right),B\left( {0;2;4} \right),C\left( {4;2;1} \right)\). Tính diện tích tam giác ABC?

    • A.\(\frac{{\sqrt {491} }}{2}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt {490} }}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {494} }}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {394} }}{2}\)
  • Câu 14:

    Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có \(A\left( {1;1;1;} \right),\,B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right)\)  và \(A'\left( {2;2;1} \right)\). Tìm tọa độ đỉnh B' ?

    • A.\(B'\left( {2;3;2} \right)\)
    • B.\(B'\left( {2;3;0} \right)\)
    • C.\(B'\left( {2;3;1} \right)\)
    • D.\(B'\left( {2;3; - 1} \right)\)
  • Câu 15:

    Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có \(A\left( {1;1;1;} \right),\) \(B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right)\) và \(A'\left( {2;2;1} \right)\). Tìm tọa độ đỉnh C' ?

    • A.\(C'\left( {2;2;2} \right)\)
    • B.\(C'\left( {2;-2; - 2} \right)\)
    • C.\(C'\left( {2; - 2;2} \right)\)
    • D.\(C'\left( {-2; - 2;-2} \right)\)
  • Câu 16:

    Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có \(A\left( {1;1;1;} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right)\) và \(A'\left( {2;2;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A'?

    • A.\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y + 3z + 6 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 3x - 3y - 3z + 6 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 6 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z - 6 = 0\)
  • Câu 17:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {2;3; - 2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2{\rm{z}} - 9 = 0\). Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
    • D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
  • Câu 18:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {2;3; - 2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2{\rm{z}} - 9 = 0\). Phương trình của mặt cầu (S) là \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\). Viết phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) ?

    • A.\(x - 2y - 2z + 9 = 0\)
    • B.\(x - 2y + 2z + 9 = 0\)
    • C.\(x + 2y - 2z + 9 = 0\)
    • D.\(x - 2y - 2z - 9 = 0\)
  • Câu 19:

    Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D) có phương trình là: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 3 \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( { - 2;0;1} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (D) ?

    • A.\( - x + 2y - 2 = 0\)
    • B.\( - x + 2y - 1 = 0\)
    • C.\( - x - 2y - 2 = 0\)
    • D.\( - x + 2y - 3 = 0\)
  • Câu 20:

    Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D) có phương trình là: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 3 \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( { - 2;0;1} \right)\). (P) có phương trình: \( - x + 2y - 2 = 0\). Tìm tọa độ giao điểm của mặt phẳng (P) và đường thẳng (d)

    • A.\(N\left( {4;3;3} \right)\)
    • B.\(N\left( {4;3;0} \right)\)
    • C.\(N\left( {4;-3;-3} \right)\)
    • D.\(N\left( {4;3;-3} \right)\)
  • Câu 21:

    Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\) và điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right)\). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d?

    • A.\(H\left( {3; - 3;1} \right)\)
    • B.\(H\left( { - 3;3;1} \right)\)
    • C.\(H\left( {3;3;1} \right)\)
    • D.\(H\left( {3;3; - 1} \right)\)
  • Câu 22:

    Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\) và điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right)\). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm A

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 13 + t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 13 + t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 13 + t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 13 - t \end{array} \right.\)
  • Câu 23:

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 3 - t\\ z = - t \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d?

    • A.\(x - y - z - 7 = 0\)
    • B.\(x - y + z + 7 = 0\)
    • C.\(x - y - z + 7 = 0\)
    • D.\(x + y - z + 7 = 0\)
  • Câu 24:

    Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 2y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\). Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) ?

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
  • Câu 25:

    Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 2y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng (d).

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 0\\ z = 2 + t \end{array} \right.,t \in R\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)
  • Câu 26:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {7;4;6} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2{\rm{z}} + 3 = 0\). Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

    • A.\({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 4\)
    • B.\({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x + 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)
  • Câu 27:

    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {7;4;6} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2{\rm{z}} + 3 = 0\). \(\left( S \right):{\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\), d là đường thẳng đi qua I và vuông góc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của (d) và (S) ?

    • A.\(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{22}}{3}} \right)\)
    • B.\(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{23}}{3}} \right)\)
    • C.\(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{25}}{3}} \right)\)
    • D.\(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{{17}}{3};\frac{{22}}{3}} \right)\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?