Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit.

Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} }}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.  \(P = {x^{\frac{{14}}{{15}}}}\)
    • B.\(P = {x^{\frac{{17}}{{36}}}}\)
    • C.  \(P = {x^{\frac{{13}}{{15}}}}\)
    • D.\(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
  • Câu 2:

    Giải phương trình \({9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}.\) 

    • A.\(x=5\)
    • B.\(x=4\)
    • C.\(x=6\)
    • D.\(x=17\)
  • Câu 3:

    Cho hàm số \(y = {x^2}{e^x}.\) Giải bất phương trình  \(y'<0\).

    • A.\(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(x \in (-2;0)\)    
    • C.\(x \in (0;2)\)
    • D.\(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\)

    • A.\(f'\left( x \right) = \sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)     
    • B.\(f'\left( x \right) = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
    • C.\(f'\left( x \right) = \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\) 
    • D.\(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
  • Câu 5:

    Tập giá trị của tham số m để phương trình \({5.16^x} - {2.81^x} = m{.36^x}\) có đúng một nghiệm?

    • A.\(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)   
    • B.\(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)    
    • C.\(m \in \mathbb{R}\) 
    • D.\(m \in \emptyset \)
  • Câu 6:

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right).\)

    • A.\(S = \left( { - 2; - 1} \right)\)
    • B.\(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C.\(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right)\)
    • D.\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 7:

    Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x;y = {\log _b}x\)như hình vẽ.

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(b<a<c\)
    • B.\(a<b<c\)
    • C.\(a<c<b\)
    • D.\(c<a<b\)
  • Câu 8:

    Cho \(\log 2 = a;log3 = b.\) Tính \({\log_6}90\) theo a, b.

    • A.\(lo{g_6}90 = \frac{{2b - 1}}{{a + b}}\)
    • B.\(lo{g_6}90 = \frac{{b+1}}{{a + b}}\)
    • C.\(lo{g_6}90 = \frac{{2b +1}}{{a + b}}\)
    • D.\(lo{g_6}90 = \frac{{2b + 1}}{{a +2 b}}\)
  • Câu 9:

    Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(b = \log a + 1,c = \log b + 2.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\log \frac{a}{b} = b + c + 1\) 
    • B.\(\log \left( {ab} \right) = b + c - 3\) 
    • C.\(\log \left( {ab} \right) = \left( {b - 1} \right)\left( {c - 2} \right)\)
    • D.\(\log \left( {ab} \right) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}\)
  • Câu 10:

    Tìm m để phương trình \({3^{{x^2} - 4}}{.5^{x + m}} = 3\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn phương trình \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = {\log _3}5\) 

     .​

    • A.\(m = 4{\log _5}3\)
    • B.\(m = 5{\log _5}3\) 
    • C.\(m = 2\) 
    • D.\(m = -2\)
  • Câu 11:

    Giải bất phương trình 2x + 2x + 1 ≤ 3+ 3x - 1

    • A.x ≤ 2 
    • B.x ≤ -2  
    • C. x ≥ 2
    • D.x ≥ -2
  • Câu 12:

    Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))

    • A.D = (0; +∞) 
    • B.D = (1; +∞) 
    • C.D = (e; +∞)
    • D.D = (ee; +∞)
  • Câu 13:

    Giải phương trình \({2^{{x^2} - 2x}}{.3^x} = \frac{3}{2}\)

    • A.x = 1, x = 1 - log23
    • B.x = 1, x = 1 + 2log23
    • C.x = 1, x = 1 + log23
    • D.x = 1, x = 1 - 2log23
  • Câu 14:

    Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng

    • A.\(\frac{{2a + b}}{{1 - a}}\)
    • B.\(\frac{{a + 2b}}{{1 - a}}\)
    • C.\(\frac{{2a + b}}{{1 + a}}\)
    • D.\(\frac{{1 + 2b}}{{1 +a}}\)
  • Câu 15:

    Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225 . Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?

    • A. log5x + log35.log5x = log53.log315
    • B.log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
    • C.log5x = log35
    • D.log3x = 1
  • Câu 16:

    Nếu logx - 5log3 = -2 thì x bằng

    • A.0,8
    • B.0,81
    • C.1,25
    • D.2,43
  • Câu 17:

    Tính giá trị biểu thức 7log77 - log777

    • A.0
    • B.-6
    • C.7
    • D.1/7
  • Câu 18:

    Giải phương trình 10x = 400

    • A.x=2log4
    • B.x=4log2
    • C.x=2log2+2
    • D.x=4
  • Câu 19:

    Giải bất phương trình log45x - log3 > 1

    • A.x>2/3
    • B.0<x<2/3
    • C.x>1/5
    • D.x<1/15
  • Câu 20:

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{x}{{{4^x}}}\)

    • A.\(y' = \frac{{1 - 2x\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)
    • B.\(y' = \frac{{1 +2x\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)
    • C.\(y' = \frac{{1 - 2x\ln 2}}{{{4^{{x^2} - 1}}}}\)
    • D.\(y' = \frac{{1 +2x\ln 2}}{{{4^{{x^2} - 1}}}}\)
  • Câu 21:

    Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?

    • A. 38949000 đồng
    • B.31259000 đồng
    • C.21818000 đồng
    • D.30102000 đồng
  • Câu 22:

    Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng

    • A.k3
    • B.k5
    • C.125
    • D.243
  • Câu 23:

    Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x + x2 = 8. Tính (log3x)3

    • A.1
    • B.8
    • C.\(2\sqrt 2 \)
    • D.±1
  • Câu 24:

    Giải bất phương trình log(x- 2x - 2) ≤ 0

    • A.[-1; 3]
    • B.(1 - √3; 1 + √3)
    • C.[-1; 1 - √3) ∪ (1 + √3; 3]
    • D.(-∞; -1) ∪ (3; +∞)
  • Câu 25:

    Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z

    • A.50
    • B.58
    • C.89
    • D.111
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?