Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Cho hàm số y= f(x) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0\) và
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty .\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Đồ thị của hàm số y = f(x) không có tiệm cận ngang.
- B.Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
- C. Đồ thị của hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
- D.Đồ thị của hàm số y = f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
-
Câu 2:
Cho hàm số \(y=(x)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left [ -2;2 \right ]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
- A.x=-2
- B.x=-1
- C.x=1
- D.x=2
-
Câu 3:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
- A. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
- B. \(y = {x^3} + 3x + 2\)
- C.\(y = {x^3} - 3x + 2\)
- D. \(y = - {x^3} - 3x + 2\)
-
Câu 4:
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi \(f(x)\) có bao nhiêu tiệm cận ngang?
- A.0
- B.1
- C.3
- D.2
-
Câu 5:
Xác định a,b để hàm số \(y = \frac{{a - x}}{{x + b}}\) có đồ thị như hình vẽ:
- A.a=2; b=1
- B.a=1; b=2
- C.a=-1; b=2
- D.a=-2; b=-1
-
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left |f(x) \right |=m\) có 4 nghiệm phân biệt.
- A.0 < m < 2
- B.0 < m < 4
- C.1 < m < 4
- D. Không có giá trị nào của m
-
Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = m\) có 6 nghiệm thực phân biệt.
- A.m>-3
- B.0<m<3
- C.3<m<4
- D.m>4
-
Câu 8:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.ad > 0, ab < 0
- B.bd < 0, ab > 0
- C.b < 0, ad < 0
- D. bd > 0, ad > 0
-
Câu 9:
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({-x^3} + 3{x^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A. \(m \in \left\{ {0;4} \right\}\)
- B.\(m \in \left\{ {-4;0} \right\}\)
- C. \(m \in \left\{ {-4;4} \right\}\)
- D. \(m =0\)
-
Câu 10:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 1\) có đồ thị (C). Hình bên là một phần của đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = f'\left( x \right)\) trong đó a, b, c là các hằng số thực. Có bao nhiêu biểu thức nhận giá trị dương trong các biểu thức sau \(ab,ac,3a + 3b + c\) và \(a - b + c.\)
- A.1
- B.3
- C.2
- D.0
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2\)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y'' = 0 là
- A.\(y = - x - \frac{7}{3}\)
- B.\(y = x - \frac{7}{3}\)
- C.\(y = - x + \frac{7}{3}\)
- D.\(y = \frac{7}{3}x\)
-
Câu 12:
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 1(C)\)
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 3x -1
- A.y = 3x + 1
- B.y = 3x - 29/3
- C.y=3x + 20
- D.Cả A và B đúng
-
Câu 13:
Đồ thị hàm số y=x3-3x cắt
- A.Đường thẳng y = 3 tại hai điểm.
- B.Đường thẳng y = -4 tại hai điểm.
- C.Đường thẳng y = 5/3 tại ba điểm.
- D.Trục hoành tại một điểm.
-
Câu 14:
Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3+ 2 khi m bằng
- A.1 hoặc -1
- B.3 hoặc -3
- C.4 hoặc 0
- D.2 hoặc -2
-
Câu 15:
Tiếp tuyến của parabol y=4-x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là:
- A.25/2
- B.25/4
- C.5/2
- D.5/4