Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
Câu hỏi trắc nghiệm (4 câu):
-
Câu 1:
Rút gọn đa thức \(9{x^2} - 2x + \frac{1}{9}\) ta được két quả nào sau đây?
- A.\({\left( {x - \frac{1}{3}} \right)^2}\)
- B.\({\left( {3x - \frac{1}{3}} \right)^2}\)
- C.\({\left( {3x + \frac{1}{3}} \right)^2}\)
- D.\(- {\left( {3x + \frac{1}{3}} \right)^2}\)
-
Câu 2:
Biểu diễn biểu thức sau theo a+b và ab
\(a^4+b^4\)
- A.\({\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} - 2ab} \right]^2} + 2{a^2}{b^2}\)
- B.\({\left( {a + b} \right)^4} + 4{a^2}{b^2}(a + b) + 6{a^2}{b^2}\)
- C.\({\left( {a + b} \right)^3} - 3ab(a + b) + 3{a^2}{b^2}\)
- D.\({\left( {a + b} \right)^4} - 4ab{\left( {a + b} \right)^2} + 2{a^2}{b^2}\)
-
Câu 3:
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai ?
- A.\((A+B)^2=A^2+2AB+B^2\)
- B.\((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
- C.\((A-B)^3=A^3-3A^2B-3AB^2+B^3\)
- D.\((A-B)^2=A^2-2AB+B^2\)
-
Câu 4:
Cho \(A=-x^2-4x-1\)
Giá trị lớn nhất của biểu thức A là?
- A.3
- B.5
- C.7
- D.1
Bạn cần đăng nhập để làm bài