Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 13: Hỗn số Số thập phân và phần trăm.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Viết phân số \(\frac{4}{3}\) dưới dạng hỗn số ta được
- A.\(1\frac{2}{3}\)
- B.\(3\frac{1}{3}\)
- C.\(3\frac{1}{3}\)
- D.\(1\frac{1}{3}\)
-
Câu 2:
Phân số \(\frac{{21}}{8}\)
- A.\(1\frac{5}{8}\)
- B.\(2\frac{5}{8}\)
- C.\(2\frac{7}{8}\)
- D.\(3\frac{5}{8}\)
-
Câu 3:
Phân số \(\frac{{17}}{5}\) được viết dưới dạng hỗn số là
- A.\(1\frac{2}{5}\)
- B.\(3\frac{2}{7}\)
- C.\(3\frac{2}{5}\)
- D.\(3\frac{4}{5}\)
-
Câu 4:
Hỗn số \( - 2\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là
- A.\( - \frac{{5}}{4}\)
- B.\( - \frac{{11}}{4}\)
- C.\( - \frac{{11}}{6}\)
- D.\( - \frac{{21}}{4}\)
-
Câu 5:
Viết phân số \(\frac{{131}}{{1000}}\) dưới dạng số thập phân ta được:
- A.0,131
- B.0,1311
- C.1,31
- D.0,0131
-
Câu 6:
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
- A.\(\frac{1}{4}\)
- B.\(\frac{5}{2}\)
- C.\(\frac{1}{5}\)
- D.\(\frac{3}{4}\)
-
Câu 7:
Phân số \(\frac{{47}}{{100}}\) được viết dưới dạng phần trăm là
- A.4,7%
- B.47%
- C.0,47%
- D.470%
-
Câu 8:
Chọn câu đúng
- A.\(\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\)
- B.\(6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\)
- C.\(a\frac{a}{{99}} = \frac{{100{\rm{a}}}}{{99}}\,\,\left( {a \in {N^*}} \right)\)
- D.\(\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\)
-
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí \(17\frac{2}{{31}} - \left( {\frac{{15}}{{17}} + 6\frac{2}{{31}}} \right)\)
- A.\[(10\frac{2}{{17}}\)
- B.\[(10\frac{1}{{17}}\)
- C.\[(10\frac{2}{{15}}\)
- D.\[(5\frac{2}{{17}}\)
-
Câu 10:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần \(23\% ;\frac{{12}}{{100}}; - 1\frac{1}{{12}}; - \frac{{31}}{{24}};5\frac{1}{2}\) ta được
- A.\( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2} < 23\% \)
- B.\( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < 23\% < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2}\)
- C.\( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% < 5\frac{1}{2}\)
- D.\( - \frac{{31}}{{24}} < < 5\frac{1}{2} - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% \)
-
Câu 11:
Tính \(\left( { - 2\frac{1}{4}} \right) + \frac{5}{2}\)
- A.\(\frac{-3}{4}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{1}{4}\)
- D.\( - \frac{1}{5}\)
-
Câu 12:
Kết quả của phép tính \(\left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\) bằng
- A.\(\frac{11}{6}\)
- B.\(\frac{7}{6}\)
- C.\(\frac{13}{6}\)
- D.\(\frac{-5}{6}\)
-
Câu 13:
Cho phân số \(\frac{{69}}{{1000}};8\frac{{77}}{{100}};\frac{{34567}}{{{{10}^4}}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
- A.0,69; 8,77; 3,4567
- B.0,069; 8,77; 3,4567
- C.0,069; 8,77; 3,467
- D.0,069; 8,77; 3,4567
-
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức \(\left( {3\frac{2}{9}.\frac{{15}}{{23}}.1\frac{7}{{29}}} \right):\frac{5}{{23}}\)
- A.\(\frac{5}{{23}}\)
- B.1
- C.\(\frac{23}{{5}}\)
- D.12
-
Câu 15:
Tìm x biết \(2\frac{x}{7} = \frac{{75}}{{35}}\)
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 16:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa \(x - 3\frac{1}{2}x = - \frac{{20}}{7}\)
- A.\(1\frac{1}{7}\)
- B.\(\frac{2}{7}\)
- C.\(\frac{6}{7}\)
- D.\(\frac{7}{8}\)
-
Câu 17:
Giá trị của biểu thức \(3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5}\) là
- A.\(3\frac{1}{8}\)
- B.\(3\frac{2}{8}\)
- C.\(4\frac{1}{8}\)
- D.\(3\frac{1}{7}\)
-
Câu 18:
Tính giá trị của \(A = \left( {4\frac{5}{{17}} - 3\frac{4}{5} + 8\frac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\frac{5}{{17}} - 6\frac{{14}}{{29}}} \right)\)
- A.\(12\frac{1}{5}\)
- B.\(12\frac{1}{6}\)
- C.\(11\frac{1}{5}\)
- D.\(12\frac{2}{5}\)
-
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức \(M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\) biết \(x = - 8\frac{7}{{10}}\)
- A.-870
- B.-87
- C.870
- D.-8700
-
Câu 20:
Giá trị của \(N = - \frac{1}{7}\left( {9\frac{1}{2} - 8,75} \right):\frac{2}{7} + 0,625:1\frac{2}{3}\) là
- A.\( - \frac{5}{6}\)
- B.0
- C.\( - \frac{6}{5}\)
- D.1