Bài tập SGK Toán 6 Bài 13: Hỗn số Số thập phân và phần trăm.
-
Bài tập 116 trang 32 SBT Toán 6 Tập 2
Tìm y biết
\(\begin{array}{l}
a)y + 30\% y = - 1,3\\
b)y - 25\% y = \frac{1}{2}\\
c)3\frac{1}{3}y + 16\frac{3}{4} = - 13,25
\end{array}\) -
Bài tập 112 trang 49 SGK Toán 6 Tập 2
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
(36,05+ 2678,2) + 126 =
(126 + 36,05) + 13,214 =
(678,27 + 14,02) + 2819,1 =
3497,37 – 678,27 =
-
Bài tập 113 trang 50 SGK Toán 6 Tập 2
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
a) 39 . 47 = 1833;
b)15,6 . 7,02 = 109,512;
c)1833 . 3,1 = 5682,3;
d)109,512 . 5,2 = 569,4624.
(3,1 . 47) . 39 =
(15,6 . 5,2) . 7,02 =
5682,3 : (3,1 . 47) =
-
Bài tập 114 trang 50 SGK Toán 6 Tập 2
Tính:
\(\left( { - 3,2} \right).{{ - 15} \over {64}} + \left( {0,8 - 2{4 \over {15}}} \right):3{2 \over 3}.\)
-
Bài tập 111 trang 31SBT Toán 6 Tập 2
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
1h15ph; 2h20ph; 3h12ph
-
Bài tập 112 trang 31 SBT Toán 6 Tập 2
Tính
\(\begin{array}{l}
a)6\frac{3}{8} + 5\frac{1}{2}\\
b)5\frac{3}{7} - 2\frac{3}{7}\\
c) - 5\frac{1}{7} + 3\frac{2}{5}\\
d) - 2\frac{1}{3} - 1\frac{2}{7}
\end{array}\) -
Bài tập 113 trang 31 SBT Toán 6 Tập 2
Điền số thích hợp vào ô vuông:
-
Bài tập 114 trang 32 SBT Toán 6 Tập 2
Tìm x biết
\(\begin{array}{l}
a)0,5x - \frac{2}{3}x = \frac{7}{{12}}\\
b)x:4\frac{1}{3} = - 2,5\\
c)5,5x = \frac{{13}}{{15}}\\
d)\left( {\frac{{3x}}{7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = \frac{{ - 1}}{{28}}
\end{array}\) -
Bài tập 115 trang 32 SBT Toán 6 Tập 2
Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \(26\frac{1}{4}\) km/h hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?
-
Bài tập 111 trang 49 SGK Toán 6 Tập 2
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
\({3 \over 7},6{1 \over 3},{{ - 1} \over {12}},0,31\)
-
Bài tập 117 trang 32 SBT Toán 6 Tập 2
Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số a, b, c, d, e, g:
-
Bài tập 118 trang 32 SBT Toán 6 Tập 2
Viết các phân số dưới \(\frac{7}{{10}};\frac{{10}}{{21}};\frac{7}{8}\) dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau