Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Một khung dây có diện tích \(S=60cm^2\) quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều \(B=2.10^{-2}T\). Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây.
- A.\(\varphi =12.10^{-5}cos40\pi t(Wb)\)
- B.\(\varphi =12.10^{-5}cos10\pi t(Wb)\)
- C.\(\varphi =12.10^{-3}cos40\pi t(Wb)\)
- D.\(\varphi =12.10^{-5}cos20\pi t(Wb)\)
-
Câu 2:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức\(i=2\sqrt{3}cos200\pi t(A)\) là
- A.2(A)
- B.\(\sqrt{3}(A)\)
- C.\(2\sqrt{3}(A)\)
- D.\(\sqrt{6}(A)\)
-
Câu 3:
Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\varphi =\frac{2.10^{-2}}{\pi }cos(100\pi t+\frac{\pi }{4})(Wb)\) . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
- A.\(e=-2sin(100\pi t+\frac{\pi }{4})(V)\)
- B.\(e=2sin(100\pi t+\frac{\pi }{4})(V)\)
- C.\(e=-2sin(100\pi t+\frac{\pi }{2})(V)\)
- D.\(e=2sin(100\pi t-\frac{\pi }{4})(V)\)
-
Câu 4:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
- A.\(e=4,8sin\pi (4\pi t+\pi )(V)\)
- B.\(e=4,8sin(4\pi t+\pi )(V)\)
- C.\(e=-4,8sin(4\pi t+\pi )(V)\)
- D.\(e=4,8sin(2\pi t-\pi )(V)\)
-
Câu 5:
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\underset{B}{\rightarrow}\) vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
- A.24 Wb
- B.2,5 Wb
- C.0,4 Wb
- D.0,01 Wb
-
Câu 6:
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B và chiều dương là chiều quay của khung dây. Viết biểu thức xác định từ thông qua khung dây.
- A.Φ = 0,5cos(50πt)(Wb)
- B.Φ = 0,05cos(50πt)(Wb)
- C.Φ = 0,5cos(100πt)(Wb)
- D.Φ = 0,05cos(100πt)(Wb)
-
Câu 7:
Một khung dây hình chữ nhật có 1500 vòng, diện tích mỗi vòng 100 cm2 , quay đều quanh trục đối xứng với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,4 T. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc vector phát tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vector cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng tức thời trong khung.
- A.\(\Phi = 24\pi cos\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,(V)\)
- B.\(\Phi = 24\pi cos\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,(V)\)
- C.\(\Phi = 24\pi cos\left( {4\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,(V)\)
- D.\(\Phi = 24\pi cos\left( {4\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,(V)\)
-
Câu 8:
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos(100πt + π/6). Chọn phát biểu sai.
- A.Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
- B.Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
- C.Tần số là 100π.
- D.Pha ban đầu của dòng điện là π/6.
-
Câu 9:
Một khung dây dẫn gồm N = 100 vòng quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S = 60cm2. Khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ .Lập biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời.
- A.\(e = 1,5\cos \left( {40\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,(V)\)
- B.\(e = 1,5\cos \left( {40\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,(V)\)
- C.\(e = 1,5\cos \left( {40\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,(V)\)
- D.\(e = 1,5\cos \left( {40\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,(V)\)
-
Câu 10:
Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100πt - π /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là
- A. i = 4 A
- B. i = 2 A
- C.i = A
- D. i = 2 A
-
Câu 11:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
- A.\(e = 48\pi \sin (40\pi t - \frac{\pi }{2})\,(V).\)
- B.\(e = 4,8\pi \sin (4\pi t + \pi )\,(V).\)
- C.\(e = 48\pi \sin (4\pi t + \pi )\,(V).\)
- D.\(e = 4,8\pi \sin (40\pi t - \frac{\pi }{2})\,(V).\)
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A.Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
- B.Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
- C.Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
- D.Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
-
Câu 13:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
- A.từ trường quay.
- B. hiện tượng quang điện.
- C.hiện tượng tự cảm.
- D.hiện tượng cảm ứng điện từ.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
- B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
- C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
- D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
-
Câu 15:
Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
- A.giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
- B.giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
- C.giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
- D.giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.