Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Phép nhân phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
- A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- B.Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
- C.Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Phép nhân phân số có những tính chất nào
- A.Tính chất giao hoán
- B.Tính chất kết hợp
- C.Tính chất nhân phân phối
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 3:
Tính \(\frac{5}{8}.\frac{{ - 3}}{4}\)
- A.\(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
- B.-2
- C.\(\frac{{ - 15}}{{32}}\)
- D.\(\frac{{ 5}}{{32}}\)
-
Câu 4:
Tính \(\frac{1}{{12}}.\frac{8}{{ - 9}}\)
- A.\(\frac{{ - 2}}{{27}}\)
- B.\(\frac{{ - 4}}{{9}}\)
- C.\(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
- D.\(\frac{{ - 3}}{{2}}\)
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính \(\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\) là
- A.\( - \frac{16}{3}\)
- B.\( - \frac{3}{5}\)
- C.-1
- D.\( - \frac{3}{4}\)
-
Câu 6:
Chọn câu đúng
- A.\({\left( { - \frac{7}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\)
- B.\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\)
- C.\({\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\)
- D.\({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\)
-
Câu 7:
Chọn câu sai
- A.\(\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\)
- B.\(35.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\)
- C.\({\left( {\frac{{2.}}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\)
- D.\(\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = \frac{2}{{ - 3}}\)
-
Câu 8:
Tìm số nguyên x biết \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\)
- A.\(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)
- B.\(x \in \left\{ {- 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)
- C.\(x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)
- D.\(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1; 0} \right\}\)
-
Câu 9:
Tính \(\frac{9}{{14}}.\frac{{ - 5}}{8}.\frac{{14}}{9}\)
- A.\(\frac{{ - 15}}{28}\)
- B.\(\frac{{ - 9}}{28}\)
- C.\(\frac{{ - 5}}{8}\)
- D.\(\frac{{ - 7}}{8}\)