CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
I. Lý thuyết
a. Đặc điểm các chất dinh dưỡng
Để sinh trưởng và phát triển, vi sinh vật cũng cần tất cả các chất dinh dưỡng như ở sinh vật bậc cao.
| Vai trò | Nguồn cung cấp |
Cacbon | - Là bộ khung cấu trúc của chất sống, và cho tất cả các chất hữu cơ. - Chiếm tới 50% khối lượng khô của 1 tế bào. | - VSV hóa dị dưỡng: protein, cacbonhidrat, lipit - VSV hóa dị dưỡng: |
Nitơ, lưu huỳnh và photpho | - N, S là thành phần quan trọng trong các phân tử: Protein, ADN, ARN, ATP. - Lưu huỳnh dùng để tổng hợp ATP, các acid amin chứa lưu huỳnh như: xistein, methionin. - N chiếm 14% S và P chiếm khoảng 4%. | - Từ ion trong một số chất hữu cơ hoặc từ - Một số VSV lấy từ : VK lam… |
Oxy | Dựa vào nhu cầu oxi chia VSV thành: - Hiếu khí bắt buộc: chỉ sinh trưởng trong môi trường có oxi. (nấm, động vật nguyên sinh) - Kị khí bắt buộc: chỉ sinh trưởng trong môi trường không có oxi. (vi khuẩn uốn ván) - Kị khí không bắt buộc: sống trong môi trường có thể có oxi hoặc không. (nấm men rượu) - Vi hiếu khí: có thể sống trong môi trường có nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển. (vi khuẩn giang mai) | Lấy từ khí quyển |
Các yếu tố sinh trưởng | Là các chất cần cho sự sinh trưởng của VSV nhưng chúng không thể tự tổng hợp: Vitamin, acid amin, base purin… | Môi trường nuôi cấy, môi trường tự nhien. |
Trong phòng thí nghiệm người ta nuôi cấy VSV chủ yếu trong môi trường thạch.
STUDY TIP Tìm hiểu về các chất dinh dưỡng chính có ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV có ý nghĩa: - Chủ động tạo ra các điều kiện nuôi cấy thích hợp đối với các VSV có lợi để kích thích sự phát triển của chúng. - Tạo điều kiện không thích hợp đối với các VSV có hại để kìm hãm sinh trưởng của chúng. |
b. Đặc điểm các chất ức chế sinh trưởng
Sinh trưởng VSV có thể bị ức chế bởi nhiều loại hóa chất tự nhiên cũng như nhân tạo. Vì vậy người ta sử dụng các chất này để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật.
Các chất hóa học | Cơ chế tác động | Ứng dụng |
Các hợp chất phenol | Biến tính các protein, màng tế bào. | Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện. |
Các loại cồn (etanol, izopropanol 70-80%) | Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất. | Thanh trùng phòng y tế, phòng thí nghiệm. |
Iot, rượu iot (2%) | Oxi hóa các thành phần tế bào | Diệt khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện. |
Clo (Natri hipoclorit) | Sinh oxi nguyên tử có tác động oxi hóa mạnh. | Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm. |
Hợp chất kim loại nặng (thủy ngân, bạc…) | Gắn vào nhóm SH của protein làm chúng bất hoạt. | Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng. |
Các aldehit (phoocman dehit) | Bất hoạt các protein. | Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng. |
Các loại khí etilen oxit (10-20%) | Oxi hóa các thành phần tế bào. | Khử trùng các dụng vụ nhựa, kim loại. |
Các chất kháng sinh | Diệt khuẩn có tính chọn lọc. | Dùng trong y tế, thú y. |
II. Bài tập vận dụng
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật
B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C. Vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng không thể thiếu. nếu thiếu thì vi sinh vật không thể sinh trưởng được
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cấp cho sự sinh trưởng của chúng
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Câu 2: Vi sinh vật khuyết dưỡng
A. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng
B. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng
C. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng
D. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Câu 3: Đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật, Mn, Zn, Mo… là các nguyên tố có vai trò quan trọng trong quá trình
A. Hóa thẩm thấu, phân giải protein
B. Hoạt hóa enzim, phân giải protein
C. Hóa thẩm thấu, hoạt hóa enzim
D. Phân giải protein hoặc tổng hợp protein
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Câu 4: Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất hóa học nào sau đây?
A. Protein, vitamin
B. Axit amin, polisaccarit
C. Lipit, chất khoáng
D. Vitamin, axit amin
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Câu 5: Phoocmandehit là chất làm bất hoạt các protein. Do đó, chất này được sử dụng rộng rãi trong thanh trùng, đối với vi sinh vật, phoomandehit là
A. Chất ức chế sinh trưởng
B. Nhân tố sinh trưởng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất hoạt hóa enzim
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Câu 6: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò
A. Là nhân tố sinh trưởng.
B. Kiến tạo nên thành phần tế bào.
C. Cân bằng hoá thẩm thấu.
D. Hoạt hoá enzim.
Hướng dẫn giải
Các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò cấu tạo nên các thành phần tế bào.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
A. Là những nguyên tố vi lượng
B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
Hướng dẫn giải
Các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò cấu tạo nên các thành phần tế bào, trong đó C, H, O có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Dựa vào nhu cầu oxi cần cho sinh trưởng, người ta xếp nấm men rượu thuộc nhóm vi sinh vật?
A. Hiếu khí bắt buộc
B. Kị khí bắt buộc
C. Kị khí không bắt buộc
D. Vi hiếu khí
Hướng dẫn giải
Nấm men rượu là loại sinh vật có thể sử dụng oxi để hô hấp hiếu khí, nhưng khi không có không khí chúng vẫn có thể tiến hành lên men.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Dựa vào nhu cầu oxi, vi sinh vật được chia thành những dạng nào?
A. Hiếu khí bắt buộc
B. Kị khí bắt buộc
C. Kị khí tuỳ tiện và vi hiếu khí
D. Cả a, b, c đều đúng
Hướng dẫn giải
Dựa vào nhu cầu oxy, người ta chia VSV thành:
- Hiếu khí bắt buộc: chỉ sinh trưởng trong môi trường có oxy (nấm, động vật nguyên sinh)
- Vi hiếu khí: có thể sống trong môi trường có nồng độ oxy thấp hơn trong khí quyển (VK giang mai)
- Kị khí bắt buộc: chỉ sinh trưởng trong môi trường không có oxi (VK uốn ván)
- Kị khí không bắt buộc: sống trong môi trường có thể có oxi hoặc không (nấm men rượu)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất
A. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
B. Không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
C. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà một số chúng không tự tổng hợp được
Hướng dẫn giải
Nhân tố sinh trưởng là chất dinh dưỡng cần cho sự sinh trưởng của VSV với một lượng nhỏ nhưng một số chúng không tự tổng hợp được.
Đáp án cần chọn là: D
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng ôn Sự tác động các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi sinh vật Sinh học 10. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Phương pháp giải Các dạng bài tập về Áp suất thẩm thấu của tế bào Sinh học 10
- Lý thuyết Các nguyên tố hóa học và nước - Sinh học 10
Chúc các em học tập tốt !