Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 5 chương trình mới

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 5 CHƯƠNG TRÌNH MỚI

1. Kiến thức chung

1.1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch

- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok, Beijing

- Quốc tịch: Vietnamese, England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese

1.2. Đọc số thứ tự:

  • first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
  • eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteenth (14th), fifteenth (15th), sixteenth (6th),...
  • twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
  • thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)

1.3. Gọi tên nghề nghiệp

  • a post man (bưu tá)
  • a factory worker (công nhân)
  • a farmer (nông dân)
  • a doctor (bác sĩ)
  • a nurse (y tá)
  • a singer (ca sĩ)
  • a footballer (cầu thủ)
  • a dancer (vũ công)
  • a musician (nhạc sĩ)
  • a taxi driver (tài xế taxi)
  • an engineer (kĩ sư)
  • ...

1.4. Nói về công việc yêu thích

... muốn trở thành một....

- I want to be a nurse. (Tôi muốn trở thành một y tá)

1.5. Gọi tên các hoạt động cụ thể

  • read a book (đọc sách)
  • write a letter (viết thư)
  • draw a picture (vẽ tranh)
  • sing a song (hát)
  • ...

1.6. Gọi tên các hoạt động giải trí: 

  • play skipping rope (chơi nhảy dây)
  • play badminton (chơi cầu lông)
  • play hide and seek (chơi trốn tìm)
  • go swimming (đi bơi)
  • ...

1.7. Liệt kê mức độ thường xuyên: 

  • always (luôn luôn)
  • usually (thường thường)
  • sometimes (thỉnh thoảng)
  • never (không bao giờ)
  • once a week (một tuần một lần)
  • twice a week (hai tuần một lần)
  • ...

1.8. Gọi tên các lễ hội

School Festival, School Games, Song Festival

1.9. Gọi tên các bộ phận cơ thể

  • face (mặt)
  • eye (mắt)
  • nose (mũi)
  • ear (tai)
  • mouth (miệng)
  • tooth (răng)
  • head (đầu)
  • neck (cổ)
  • arm (tay)
  • hand (bàn tay)
  • leg (chân)
  • foot (bàn chân)

1.10. Gọi tên chứng bệnh thông thường

  • a fever (sốt)
  • a headache (đau đầu)
  • a cough (ho)
  • a sore throat (đau họng)
  • a toothache (đau răng)

1.11. Đưa ra lời khuyên

  • see a doctor (đi gặp bác sĩ)
  • take some aspirins (uống thuốc)
  • not go out (không đi ra ngoài)
  • not go to school (không đi học)

- I have a headache. - You should take some medicine. (Tôi bị đâu đầu - Bạn nên uống thuốc)

1.12. Các hoạt động cuối tuần

  • went to the cinema (đi xem phim)
  • wrote a letter (viết thư)
  • visited Ha Long Bay (thăm Vịnh Hạ Long)
  • played football (chơi bóng đá)

1.13. Các tính từ miêu tả

  • interesting (hấp dẫn)
  • beautiful (xinh đẹp)
  • enjoyable (thú vị)
  • great (tuyệt vời)
  • exciting (hào hứng)

1.14. Các hoạt động ở nhà

  • clean the floor (lau nhà)
  • watch TV (xem TV)
  • cook dinner (nấu bữa tối)
  • listen to music (nghe nhạc)
  • play chess (chơi cờ)

Did you clean the floor yesterday? (Hôm qua bạn có lau nền nhà không?)

Yes, I did./No, I didn’t. (Vâng, có./ Ồ, không)

1.15. Mùa và thời tiết

- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Mùa: xuân, hạ, thu, đông)

- Weather: warm, hot, cool, cold (Thời tiết: ấm, nóng, mát, lạnh)

1.16. Các hoạt động ngoài trời

  • go swimming (đi bơi)
  • go fishing (câu cá)
  • go skiing (trượt tuyết)
  • go camping (cắm trại)

1.17. Các điểm tham quan

  • zoo (sở thú)
  • museum (bảo tàng)
  • swimming pool (hồ bơi)
  • park (công viên)

2. Hỏi – Đáp

2.1. Hỏi - Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch

Tôi đến từ...... Tôi là người nước....

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Vietnam. I’m Vietnamese. (Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam)

- Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She is from England. She is English. (Cô ấy đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh)

2.2. Hỏi – đáp về ngày tháng

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)

-What’s the date today? - It’s October 10th 2009. (Hôm nay là ngày mấy? Hôm nay là ngày 10 tháng 10 năm 2009)

2.3. Hỏi – đáp về ngày sinh

Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy? - Tôi sinh vào ngày.... tháng...

When were you born? - I was born on September 20th (Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy? - Tôi sinh vào ngày 20 tháng 9)

2.4. Hỏi - Đáp số lượng đếm được

Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.

How many people are there in your family? - There are three people in my family. (Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có 3 người trong nhà tôi.)

2.5. Hỏi - đáp về tên của một người

Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....

- What’s your name? - My name ‘s Quan.(Tên của bạn là gì? - Tên của tôi là Quân)

- What’s your father’s name? - His name’s Nam. (Tên của bố bạn là gì? - Tên của ông ấy là Nam)

- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. (Tên của mẹ bạn là gì? - Tên của bà ấy là Mai)

2.6. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người

... làm nghề gì.... .?/ ... là một........

- What do you do? - I am a post man. (Bạn làm nghề gì? - Tôi là bưu tá)

- What does your mother do? - She’s a doctor. (Mẹ bạn làm nghề gì? - Bà ấy là bác sĩ)

2.7. Hỏi – Đáp về nơi làm việc

....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....

- Where does she work? - She works at Bach Mai Hospital. (Cô ấy làm việc ở đâu? - Cô ấy làm việc tại bệnh viện Bạch Mai)

2.8. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra

....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....

- What are you doing? - I’m writing a letter. (Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang viết một lá thư)

2.9. Hỏi - Đáp về các hoạt động giải trí

Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.

- Do you want to play hide and seek? - Yes, I do. (Bạn có muốn chơi trốn tìm không? - Có chứ)

2.10. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên

....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .

- How often do you play football? - Sometimes. (Bạn chơi bóng đá bao lâu một lần? - Thỉnh thoảng)

2.11. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ

Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......

- Where were you yesterday? - I was at the School Festival. (Hôm qua bạn ở đâu? - Tôi đã ở lễ hội trường học)

2.12. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ

..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......

- What did you do at the festival? - I played sports and games. (Bạn đã làm gì tại lễ hội? - Tôi chơi thể thao và trò chơi)

2.13. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường

... có vấn đề gì?/ Tôi bị .....

- What’s the matter with you?/ I have a fever. (Bạn có vấn đề gì vậy? - Tôi bị sốt)

2.14. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua

Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. (Bạn làm gì vào tuần trước? - Tôi đọc Harry Potter.)

2.15. Hỏi - Đáp về tính chất của hành động/ sự việc

Nó như thế nào?- Nó thú vị/ đẹp/vui/ tuyệt

- What was it like? - It was interesting. (Nó như thế nào?- Nó thú vị)

2.16. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai

- What are you going to do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

I’m going to play badminton. (Tôi sẽ chơi cầu lông.)

- Are you going to have a picnic? (Bạn sẽ đi dã ngoại không?)

Yes, I am./No, I am not. (Vâng, tôi sẽ đi./Ồ, tôi sẽ không.)

2.17. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước

Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...

- How many seasons are there in England? (Có mấy mùa ở nước Anh?)

- There are four. They are spring, summer, autumn, winter. (Có 4 mùa. Đó là xuân, hạ, thu, đông)

2.18. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa

Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh

- What’s the weather like in spring? - It’s warm. (Vào mùa xuân thời tiết như thế nào? Trời ấm)

2.19. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa

..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..

- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing. (Bạn thường làm gì vào mùa hè? Tôi thường câu cá)

2.20. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan

- Where are you going tomorrow? (Bạn định đi đâu vào ngày mai?)

- I’m going to the zoo. (Tôi sẽ chơi sở thú.)

- Is she going the museum? (Cô ấy định đi bảo tàng vào ngày mai phải không?)

- Yes, she is. (Vâng, đúng vậy)

2.21. Hỏi – Đáp về phương hướng

...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.

- Where’s the museum? Turn left (Bảo tàng ở đâu? Rẽ trái)

2.22. Hỏi - Đáp về khoảng cách

Từ đây đến......bao xa? Khoảng...... mét/ kilomét.

- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers. (Từ đây đến Vịnh Hạ Long bao xa? Khoảng 100 km)

2.23. Hỏi - Đáp về phương tiện đi lại

... đến ... bằng phương tện gì? Bằng ....

- How do we get there? - By bus. (Chúng ta đi bằng phương tiện gì? Bằng xe buýt.)

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 5 chương trình mới. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?