TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 4 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
1. Kiến thức chung
1.1. Chào hỏi:
a. Good afternoon: Xin chào (vào buổi chiều)
b. Good evening: Xin chào (vào buổi tối)
c. Good morning: Xin chào (vào buổi sáng)
d. Nice to see you again: Rất vui được gặp lại bạn.
1.2. Tạm biệt
a. See you tomorrow: Gặp lại bạn vào ngày mai
b. See you later: Hẹn gặp lại
c. Goodbye: Chào tạm biệt
d. Good night: Chúc ngủ ngon
1.3. Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, ...)
1.4. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
1.5. Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
1.6. Gọi tên các môn học:
Math (Toán), Literature (Văn), English (Tiếng Anh), Art (hoạ), Music (Âm nhạc), Science (Khoa học)
1.7. Số đếm:
one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
1.8. Diễn tả cảm giác:
- I’m hungry./ I’m thirsty. (Tôi thấy đói./ khát)
1.9. Nêu lý do thích hay không thích các con vật:
... thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing. (Tôi thích khỉ vì chúng có thể đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance. (Tôi thích khỉ vì chúng có thể múa)
- She likes bears because they can climb. (Cô ấy thích gấu vì chúng có thể trèo cây)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump. (Cô ấy không thích hổ vì chúng không thể nhảy).
1.10. Đề nghị đi đâu:
Chúng ta hãy đi đến....
- Let’s go to the post office. (Chúng ta hãy đi đến bưu điện)
1.11. Cám ơn và phản hồi ý kiến:
- Thank you - You are welcome. (Cảm ơn - Không có gì)
1.12. Xin lỗi và phản hồi ý kiến:
- I’m sorry. - Not at all./ No problem (Xin lỗi! Không sao.)
1.13. Mời dùng thức ăn và đồ uống:
Mời bạn dùng....nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks. (Mời bạn dùng sữa nhé? Vâng/ Không, cảm ơn)
1.14. Giới thiệu tên các đồ vật:
Đây là những..../ Kia là những.....
- These are school bags. (Đây là những cái cặp)
1.15. Định vị trí của vật:
Chúng ớ trong/ trên....
- They are in the box. (Chúng ớ trong hộp)
2. Hỏi – Đáp
2.1. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: Bạn có khỏe không?
2.2. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam. (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam)
2.3. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
- What antionality are you? - I am Vietnamese. (Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người Việt Nam)
2.4. Hỏi – Đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)
2.5. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật:
Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth. (Khi nào đến sinh nhật của bạn? Đó là vào ngày 8 tháng 6)
2.6. Hỏi - Đáp về khả năng:
Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can. (Bạn có thể bơi không? Có)
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. (Bạn có thể làm gì? - Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.)
2.7. Hỏi - Đáp về trường lớp:
Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
- Where is your school? - My school is in Bat Trang Village. (Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở làng Bát Tràng)
- Which class are you in? - I am in class 4 B. (Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp 4 B)
2.8. Hỏi - Đáp về các hoạt động ưa thích:
Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
- What do you like doing? - I like swimming. (Bạn thích làm gì? Tôi thích bơi)
2.9. Hỏi - Đáp về quá khứ:
Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / Tôi đã ....
- Where were you yesterday? - I was in the library. (Hôm qua bạn ở đâu? Tôi ở thư viện)
- What did you do yesterday? - I read a book. (Hôm qua bạn làm gì? Tôi đã đọc sách)
2.10. Hỏi - Đáp về các môn học trong ngày:
Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art. (Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn Tiếng Anh và Mỹ thuật)
2.11. Hỏi - Đáp về lịch học một môn trong tuần:
Khi nào .... học môn......? Tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh? Vào thứ Tư và thứ Năm)
2.12. Hỏi - Đáp ai đang làm gì:
- What’s he doing? - He’s paiting mashs. (Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang sơn mặt nạ)
2.13. Hỏi - Đáp về sự yêu thích một môn học:
Bạn có thích môn ... không?
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. (Bạn có thích môn Toán không? - Có/ Không)
2.14. Hỏi - Đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English. (Môn học yêu thích của bạn là gì? Tôi thích Tiếng Anh)
2.15. Hỏi - Đáp về lý do ưa thích một môn học:
Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing. (Vì sao bạn thích môn âm nhạc? Bởi vì tôi thích hát)
2.16. Hỏi - Đáp về hoạt động trong lớp:
... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English. (Bạn làm gì trong suốt các tiết Tiếng Anh? Tôi học viết và đọc Tiếng Anh)
2.17. Hỏi - Đáp về giờ:
What time is it? - It’s 9 o’clock. (Mấy giờ rồi? 9 giờ)
2.18. Hỏi - Đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:
... thức dậy lúc mấy giờ?... thức dậy lúc....
- What time do you get up? - I get up at six o’clock. (Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Tôi thức dậy lúc 6 giờ)
2.19. Hỏi - Đáp về công việc/ nghề nhgiệp:
... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student. (Bạn làm nghề gì? Tôi là học sinh)
2.20. Hỏi - Đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất:
... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - I like chicken best. (Thức ăn yêu thích của bạn là gì? Tôi thích gà nhất)
2.21. Hỏi - Đáp về lý do muốn đi đâu:
Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....
- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. (Tại sao bạn muốn đến sở thú? Vì tôi muốn xem voi)
2.22. Hỏi - Đáp về màu sắc:
Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
- What color is it? - It’s blue. (Nó màu gì? Nó có màu xanh dương)
2.23. Hỏi - Đáp về giá cả:
..... giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá ...... đồng.
- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. (Cái áo giá bao nhiêu? Nó có giá 30.000 đồng)
2.24. Hỏi - Đáp số lượng đếm được:
Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How many pencils are there? - There is one (Có bao nhiêu câu bút chì? Có một cây)
2.25. Từ để hỏi: (Question words)
Từ để hỏi | Nghĩa | Ý nghĩa |
1. Who 2. What 3. What time 4. What color 5. Why 6. When 7. Which 8. Where 9. How 10. How old 11. How much 12. How many | Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào/ Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu | Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên/ sự vật/ sự việc Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi màu của vật Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm… Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...) Hỏi vị trí/ địa điểm Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất Hỏi tuổi tác Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được Hỏi số lượng đếm được |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 4 chương trình mới. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!