BÀI TẬP TIẾNG ANH TIỂU HỌC NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Choose one word that is different from others (Chọn từ có nghĩa khác với cách từ còn lại):
1. a. is | b. am | c. open | d. are |
2. a. hi | b. goodbye | c. thanks | d. hello |
3. a. teacher | b. doctor | c. nurse | d. teach |
4. a. house | b. city | c. live | d. school |
5. a. thin | b. big | c. small | d. nine |
6. a. first | b. seven | c. eighth | d. tenth |
7. a. ten | b. sixty | c. third | d. fourteen |
8. a. what | b. how | c. where | d. answer |
9. a. her | b. his | c. you | d. your |
10. a. do | b. come | c. vocabulary | d. close |
11. a. evening | b. morning | c. noon | d. after |
12. a. doctor | b. teacher | c. player | d. worker |
13. a. stool | b. couch | c. shelf | d. chair |
14. a. watch | b. listen | c. play | d.teeth |
15. a. badminton | b. volleyball | c. history | d. soccer |
16. a. between | b. near | c. house | d. opposite |
17. a. car | b. taxi | c. bus | d. bike |
18. a. question | b. red | c. blue | d. gray |
19. a. hair | b. chest | c. toe | d. fat |
20. a. which | b. where | c. how | d. what |
1.2. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):
1. a. call | b. fall | c. shall | d. wall |
2. a. clown | b. down | c. own | d. town |
3. a. above | b. glove | c. love | d. move |
4. a. cow | b. show | c. know | d. throw |
5. a. clear | b. dear | c. hear | d. bear |
6. a. thank | b. that | c. this | d. those |
7. a. cost | b. most | c. post | d. roast |
8. a. arm | b. charm | c. farm | d. warm |
9. a. come | b. home | c. some | d. none |
10. a. cow | b. now | c. how | d. show |
11. a. man 12. a. happy 13. a. that 14. a. find | b. fan b. fly b. make b. thing | c. fat c. cry c. take c. mind | d. table d. dry d. cake d. bike |
15. a. gun | b. fun | c. sun | d. June |
16. a. stove | b. lovely | c. sometimes | d. come |
17. a. sunny | b. under | c. student | d. lunch |
18.a. when | b. who | c. why | d. where |
19.a. find | b. miss | c. live | d. think |
20.a. motorbike | b. post office | c. history | d. moment |
1.3. Give the correct form of these verbs (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc):
1. The sun (set) …………….in the West.
2. It usually (rain) …………….....in the winter.
3. They (build) …………………..the building at the moment.
4. Bees (make)…………………..honey.
5. They (get) …………………….on the scale now.
6. The Earth (circle) ………………the Sun once every 365 days.
7. Rivers usually (flow) ………………….to the sea.
8. Look! Jane (play) ……………………..the guitar.
9. Hurry up! The bus (come) ……………………………
10. How often ……. She (go) ……………fishing?
- She (go) ……………….once a year.
11. ………..your friends (be)………..students?
- Yes, they (be)………….
12. Daisy (cook)………………………….some food in the kitchen at present.
She always (cook) …………………….in the morning.
13. Every morning, Linda (get) ……….up at 6.00. She (have) ………..breakfast at 10. After breakfast, she (brush)…………….her teeth. She (go)…………….to school at 6.30. She (have) …………….lunch at 11.30 at school.
14. Where ……..your father (be)…………..now?
- He (read)………………………….a book in the living room.
15. Look! The bird (fly)…………………….
16. It (rain)…………………..very much in the summer. It (rain) ……………... now.
17. She always (go) ………….. to shopping on the weekend.
18. We (learn) ………………………. English at present.
19. Don't (throw)……………waste away.
20. (Go)………………… in the rain makes me pleasure.
1.4. This passage contains ten mistakes. Each line has one, underline it and write the correct one in the numbered space. 0 is done as an example. (Đoạn văn sau đây có 10 lỗi sai. Mỗi dòng có một lỗi, gạch chân và sửa lại nó vào chỗ trống. 0 là một ví dụ)
Dear Peter, I am a student in grade six in a school in Hanoi city. This year, I am twelve year old. I live in a house with me parents and my brother and my sister. It is a beautiful house. I go at school with my friends every morning. I like listening to music. I favorite subject is English. On the weekends I often go out with his friends. Sometime, we go to the cinema and go for a walk. At school, we playing many games. They are very funny. In our lessons, they learn about animals and people in the world. It is interesting. What about you? Write me soon. | 0. at |
1.5. Read the passage carefully and answer the questions (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi):
David and Lucy live in London, in England. They have a big house near a park. There are three bedrooms and two bathrooms in their house. David and Lucy have two children: a boy and a girl. David works in a bank and his wife is a doctor. They usually leave home at eight o'clock. Lucy drives to school with her two children. Then she drives to works at the hospital. In the evening, Lucy always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.
1. Where do David and Lucy live?
-> ______________________________
2. Is their house near a hotel?
-> ______________________________
3. What does Lucy do?
-> ______________________________
4. What time do they leave home?
-> ______________________________
5. What do they sometimes do after dinner?
-> ______________________________
2. Đáp án
2.1. Choose one word that is different from others (Chọn từ có nghĩa khác với cách từ còn lại):
1 - c; 2 - c; 3 - d; 4 - c; 5 - d;
6 - b; 7 - c; 8 - d; 9 - c; 10 - c;
11 - d; 12 - c; 13 - c; 14 - d; 15 - c;
16 - c; 17 - d; 18 - a; 19 - d; 20 - c
2.2. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):
1 - c; 2 - c; 3 - d; 4 - a; 5 - d; 6 - a; 7 - b; 8 - d; 9 - b; 10 - d;
11 - d; 12 - a; 13 - a; 14 - b; 15 - d; 16 - a; 17 - c; 18 - b; 19 - a; 20 - c;
2.3. Give the correct form of these verbs (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc):
1 - sets; 2 - rains; 3 - are building; 4 - make; 5 - are getting;
6 - circles; 7 - flow; 8 - is playing; 9 - is coming; 10 - does - go - goes;
11 - Are - are; 12 - is cooking - cooks; 13 - gets - has - brushes - goes - has; 14 - is - is reading;
15 - is flying; 16 - rains - is raining; 17 - goes; 18 - are learning; 19 - throw; 20 - Going/ To go
2.4. This passage contains ten mistakes. Each line has one, underline it and write the correct one in the numbered space. 0 is done as an example. (Đoạn văn sau đây có 10 lỗi sai. Mỗi dòng có một lỗi, gạch chân và sửa lại nó vào chỗ trống. 0 là một ví dụ)
1 - year thành years
2 - me thành my;
3 - at thành to;
4 - I favorite thành My favorite;
5 - his thành my;
6 - Sometime thành Sometimes;
7 - playing thành play;
8 - In thành During;
9 - In thành During;
10 - me thành to me
2.5. Read the passage carefully and answer the questions (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi):
1 - They live in London.
2 - No, there isn't.
3 - She is a doctor.
4 - They usually leave home at eight o'clock.
5 - They sometimes watch TV.
---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bài tập Tiếng Anh tiểu học nâng cao có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Tổng hợp các dạng bài tập Tiếng Anh cho học sinh tiểu học
- Bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học có đáp án
Chúc các em học tập tốt!