TỔNG HỢP 265 CẤU TRÚC TOBE TRONG TIẾNG ANH
1. To be game: Có nghị lực, gan dạ
2. To be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
3. To be gasping for liberty: Khao khát tự do
4. To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
5. To be getting chronic: Thành thói quen
6. To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
7. To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
8. To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
9. To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
10. To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
11. To be glowing with health: Đỏ hồng hào
12. To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
13. To be going: Đang chạy
14. To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
15. To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
16. To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
17. To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
18. To be good at numbers: Giỏi về số học
19. To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
20. To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
21. To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
22. To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
23. To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
24. To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
25. To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
26. To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
27. To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
28. To be greedy: Tham ăn
29. To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
30. To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
31. To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
32. To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
33. To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
34. To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
35. To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
36. To be a bad fit: Không vừa
37. To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ
38. To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
39. To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
40. To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
41. To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
42. To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
43. To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
44. To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
45. To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
46. To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
47. To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
48. To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhau như đúc
49. To be a demon for work: Làm việc hăng hái
50. To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
51. To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường
52. To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến
53. To be a fiasco: Thất bại to
54. To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
55. To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát
56. To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
57. To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào
58. To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
59. To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rượu
60. To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
61. To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
62. To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
63. To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
64. To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
65. To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ
66. To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
67. To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
68. To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy
69. To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
70. To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại
71. To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì
72. To be a pendant to...: là vật đối xứng của..
73. To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
74. To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
75. To be a shark at maths: Giỏi về toán học
76. To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
77. To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
78. To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
79. To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
80. To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
81. To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào
82. To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
83. To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
84. To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
85. To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
86. To be a tight fit: Vừa nhin
87. To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn
88. To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai
89. To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì
90. To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
91. To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác
92. To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
93. To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
94. To be able to scull: Có thể chèo thuyền được
95. To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
96. To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
97. To be about sth: Đang bận điều gì
98. To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
99. To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
100. To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
101. To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
102. To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
103. To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
104. To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
105. To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
106. To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
107. To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
108. To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
109. To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
110. To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
111. To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
112. To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
113. To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng
114. To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
115. To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
116. To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
117. To be adroit in: Khéo léo về
118. To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
119. To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
120. To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
121. To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
122. To be affected with a disease: Bị bệnh
123. To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
124. To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
125. To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
126. To be afloat: Nổi trên mặt nước
127. To be after sth: Theo đuổi cái gì
128. To be against: Chống lại
129. To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
130. To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
131. To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
132. To be ahead: ở vào thế thuận lợi
133. To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
134. To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
135. To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
136. To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
137. To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
138. To be all ears: Lắng nghe
139. To be all eyes: Nhìn chằm chằm
140. To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
141. To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
142. To be all legs: Cao lêu nghêu
143. To be all mixed up: Bối rối vô cùng
144. To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
145. To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
146. To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
147. To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
148. To be all the same to: Không có gì khác đối với
149. To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
150. To be all tongue: Nói luôn miệng
151. To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
152. To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
153. To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
154. To be always on the move: Luôn luôn di động
155. To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
156. To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
157. To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
158. To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
159. To be ambushed: Bị phục kích
160. To be an abominator of sth: Ghét việc gì
161. To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
162. To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
163. To be an excessive drinker: Uống quá độ
164. To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn người nào
165. To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
166. To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
167. To be an oldster: Già rồi
168. To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
169. To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
170. To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
171. To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
172. To be applicable to sth: Hợp với cái gì
173. To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
174. To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
175. To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
176. To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
177. To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
178. To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
179. To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
180. To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
181. To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
182. To be as hungry as a wolf: Rất đói
183. To be as mute as a fish: Câm nhhến
184. To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy được
185. To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
186. To be near of kin: Bà con gần
187. To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
188. To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
189. To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
190. To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
191. To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
192. To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
193. To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
194. To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
195. To be no mood for: Không có hứng làm gì
196. To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
197. To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
198. To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
199. To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
200. To be not long for this world: Gần đất xa trời
201. To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
202. To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
203. To be nutty on sb: Mê ai
204. To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
205. To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
206. To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
207. To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
208. To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
209. To be famished: Đói chết được
210. To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
211. To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
212. To be fastidious: Khó tính
213. To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
214. To be feel sleepy: Buồn ngủ
215. To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
216. To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
217. To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
218. To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
219. To be five meters in depth: Sâu năm thước
220. To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
221. To be flayed alive: Bị lột da sống
222. To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
223. To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
224. To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
225. To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
226. To be fond of bottle: Thích nhậu
227. To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
228. To be fond of music: Thích âm nhạc
229. To be fond of study: Thích nghiên cứu
230. To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
231. To be fond of travel: Thích đi du lịch
232. To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
233. To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
234. To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
235. To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối
236. To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trước
237. To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
238. To be fortunate: Gặp vận may
239. To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
240. To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
241. To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
242. To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
243. To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)
244. To be free in one's favours: Tự do luyến ái
245. To be free to confess: Tự ý thú nhận
246. To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
247. To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
248. To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
249. To be frightened to death: Sợ chết được
250. To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
251. To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
252. To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
253. To be full of business: Rất bận việc
254. To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
255. To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
256. To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
257. To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền
258. To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
259. To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
260. To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
261. To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
262. To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
263. To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
264. To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
265. To be fussy: Thích nhặng xị rối rít
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp 265 cấu trúc Tobe trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bài tập nâng cao Unit 1 The Generation Gap Tiếng Anh 11
- Cấu trúc tuyệt đối (Absolute phrase) trong Tiếng Anh
- Tổng hợp cấu trúc so sánh trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!