SO SÁNH KÉP TRONG TIẾNG ANH
1. LÝ THUYẾT
So sánh kép (Double Comparison) là dạng cấu trúc câu dùng để nói về việc một người hay vật có sự thay đổi, và điều này dẫn đến một tác động song song tới người hay vật khác.
Có hai dạng so sánh kép thông dụng:
Càng…càng: The more … the more
Càng ngày càng: More and more
Cấu trúc câu này thể hiện mối tương quan lẫn nhau về nguyên nhân – kết quả hay nói về sự tăng hay giảm của hiện tượng, sự vật.
Ví dụ:
- The more Linda eats, the fatter she is. (Linda càng ăn nhiều, cô ấy càng mập)
Ví dụ trên đã diễn tả được việc ăn uống của Linda (người được đề cập đến). Nguyên nhân là “ăn nhiều” – kết quả là “càng béo”.
So sánh kép có công thức và cách dùng như thế nào?
Comparative and comparative (càng ngày càng)
Đây là dạng câu so sánh dùng để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng hay số lượng,…
Cấu trúc
Tính từ ngắn-er và tính từ ngắn-er (short adjective-er and short adjective-er)
More and more + tính từ dài (more and more + long adjective)
Ví dụ:
-
The older she got, the quieter she became. (Càng lớn tuổi, cô ấy càng trở nên trầm lặng hơn)
-
My mother is more and more beautiful. (Mẹ tôi càng ngày càng đẹp)
The comparative … the comparative …(càng… thì càng…)
Cấu trúc này được sử dụng khi hai sự vật hoặc sự việc thay đổi cùng cấp độ thì dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn
tả điều này.
Cấu trúc
the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V
the more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V
the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V
the more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V
Ví dụ:
-
The older she got, the quieter she became. (Càng lớn tuổi cô ấy càng trở nên trầm lặng hơn)
-
The more sensitive your skin is, the more dangerous it is. (Da bạn càng nhạy cảm càng nguy hiểm)
-
The faster the motobike is, the more dangerous it is to drive. (Xe máy chạy càng nhanh càng nguy hiểm)
-
The more careful a student is, the fewer mistakes she makes. (Học sinh càng cẩn thận thì càng ít mắc lỗi)
So sánh của danh từ
The more + N + S + V, The more + N + S + V…
Ví dụ:
-
The more films you watch, the more knowledge you can get. (Bạn càng xem nhiều phim, bạn càng có thể nhận được nhiều kiến thức)
So sánh của động từ
The more + S + V , The more + S + V…
Ví dụ:
-
The colder the weather is, the better I like it. (Thời tiết càng lạnh, tôi càng thích điều đó)
Một số tính từ bất quy tắc
Tính từ | Cấp so sánh hơn – kém | Cấp so sánh bậc nhất | Chú ý |
---|---|---|---|
good/well | better | best |
|
bad/badly | worse | worst |
|
many/much | more | most |
|
little | less | least |
|
far | farther | farthest | (về khoảng cách) |
– | further | furthest | (về thời gian) |
near | nearer | nearest | (về khoảng cách) |
– | – | next | (về thứ tự) |
late | later | latest | (về thời gian) |
– | – | last | (về thứ tự) |
old | older | oldest | (về tuổi tác) |
– | elder | eldest | (về cấp bậc hơn) |
Ngoài ra, còn một vài tính từ ngắn khác được sử dụng tương tự như tính từ dài, ví dụ: quite, narrow, handsome, wicked, pleasant, cruel, stupid, tired, hollow, simple, gentle, shallow, common, polite,…
2. BÀI TẬP
2.1. Bài tập 1: Lựa chọn đáp án chính xác nhất
1. __________ she studies for these tests, __________ he will do.
A. The harder/the better
B. The hardest/the best
C. The more/the much
D. The more hard/the more good
2. _________ James is, _________ he falls.
A. The bigger/the hardest
B. The hardest/the biggest
C. The bigger/the harder
D. The more big/the more hard
3. The more my sister studies, the smarter she will become.
A. The many/the smarter
B. The more/the smarter
C. The more/the smartest
D. The more many/the more smart
4. The more____________ my elder sister dinks, the fatter she become.
A. vegetables
B. chicken
C. meat
D. milk tea
5. __________ this exam is, _______ Linda likes.
A. The more difficult/the more
B. The difficult/the more
C. The more difficult/the many
D. The more difficult/the many
6. _________ Lisa smiles , _____________ she becomes.
A. The more/the most graceful
B. The many/the more graceful
C. The more/the more graceful
D. The more/the graceful
7. _________ Elly learns, __________ she knows.
A. The more/the most
B. The many/the more
C. The many/the many
D. The more/the more
8. ___________ a car is, ____________ it is.
A. The more expensive/the comfortabler
B. The most expensive/the most comfortable
C. The more expensive/the more comfortable
D. The expensive/the more comfortable
9. __________ Tom tries, _________ he succeeds.
A. The more/the most
B. The many/the more
C. The many/the many
D. The more/the more
10. ________ I love her, _______ I hate myself.
A. The more/the most
B. The more/the more
C. The many/the many
D. The many/the more
2.2. Bài tập 2: Choose one of the following adjectives and put it into the correct form before placing in a space in the sentences
better | less |
loud | happy |
hot | merry |
probable | late |
small | safe |
better | fast |
more | cheap |
rich | more |
big | hard |
1. The ______________ you study for these exams, the ______________ you will do.
2. She doesn’t really like vodka, so the ______________ a bottle you find, the ______________ it will be for us.
3. My neighbour is driving me mad! It seems that the ______________ it is at night, the ______________ he plays his music!
4. He spent a year in India and loves spicy food. The ______________ the food is, the ______________ he likes it.
5. Of course you can come to the party. The ______________ the ______________.
6. She will be really angry about that vase being broken! The ______________ she knows about it, the ______________.
7. He has 6 large dogs to protect his house. The ______________ the dog, the ______________ he feels.
8. Earning money has always been the thing that pleases him most. The ______________ he becomes, the ______________ he is.
9. You must drive slower in built up areas. The ______________ you drive in the city, the ______________ it is that you will have an accident.
2.3. Bài tập 3: Rewrite these following sentences
1. If a child is well brought up, he will behave well
__________________________________________________
2. If you always drive so fast, you’re likely to have accident
__________________________________________________
3. If you work so little, you’ll have low marks in your exams
__________________________________________________
4. If you study hard, you’ll find exam quite easy
__________________________________________________
5. I waited for him for a long time and I was getting worried
__________________________________________________
3. ĐÁP ÁN
3.1. Bài tập 1
1. A
2. C
3. B
4. D
5. A
6. C
7. D
8. C
9. D
10. B
3.2. Bài tập 2
1. The _______harder_______ you study for these exams, the ________better______ you will do.
2. She doesn’t really like vodka, so the ______smaller________ a bottle you find, the _____cheaper_________ it will be for us.
3. My neighbour is driving me mad! It seems that the ______later________ it is at night, the ______louder________ he plays his music!
4. He spent a year in India and loves spicy food. The _____hotter_________ the food is, the _______more_______ he likes it.
5. Of course you can come to the party. The _____more_________ the ______merrier________.
6. She will be really angry about that vase being broken! The ______less________ she knows about it, the ______better________.
7. He has 6 large dogs to protect his house. The ______bigger________ the dog, the _____safer_________ he feels.
8. Earning money has always been the thing that pleases him most. The _____richer_________ he becomes, the ______happier________ he is.
9. You must drive slower in built up areas. The ______faster________ you drive in the city, the ______more probable________ it is that you will have an accident.
3.3. Bài tập 3
1. The better a child is brought up, the better he behaves
2. The faster you drive, the more likely you are to have an accident
3. The less you work, the lower marks you’ll have in your exam
4. The harder you study, the easier you’ll find exams
5. The longer I waited for him, the more worried I got
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung So sánh kép trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp 265 cấu trúc Tobe trong Tiếng Anh
- Bài tập nâng cao Unit 1 The Generation Gap Tiếng Anh 11
- Cấu trúc tuyệt đối (Absolute phrase) trong Tiếng Anh
Chúc các em học tập tốt!