THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VỚI WHILE VÀ WHEN
1. Lý thuyết
1.1. While và When nghĩa là gì?
Trước hết, đây đều là các giới từ dùng để biểu thị thời gian diễn ra hành động hay sự việc nào đó. Cụ thể như sau:
WHILE | trong khi, trong lúc, trong khi đó, trong khoảng thời gian |
WHEN | trong thời gian, trong khi |
Như vậy, WHILE và WHEN đều có thể dịch là “trong khi, trong lúc” khi biểu thị về mặt thời gian. Tuy nhiên, cách dùng thì quá khứ tiếp diễn với WHILE và WHEN sẽ có chút khác biệt.
1.2. Thì quá khứ tiếp diễn với While và When
a/ While
Cấu trúc | WHILE + clause (mệnh đề) |
Vị trí | Mệnh đề WHILE có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu (sau một mệnh đề khác). Lưu ý, khi mệnh đề WHILE đứng đầu câu thì cần có dấu phẩy sau mệnh đề. |
Cách dùng:
Trong thì quá khứ tiếp diễn, WHILE dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời tại cùng một thời điểm.
- E.g: My mother was preparing dinner while my father was watching TV. (Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa tối trong khi bố tôi đang xem phim.)
Câu này có thể được viết lại thành: While my father was watching TV, my mother was preparing dinner.
-> Hành động PREPARING DINNER (chuẩn bị bữa tối) và hành động WATCHING TV (xem ti vi) diễn ra cùng một lúc tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.
- E.g: My sister listening to music while my brother was playing video games. (Chị tôi đang nghe nhạc trong khi anh tôi đang chơi game).
Câu này cũng có thể viết thành: While my brother was playing video games, my sister was listening to music.
Ngoài ra, WHILE còn dùng để diễn tả hành động nào đó kéo dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ thì hành động khác chen ngang.
- E.g. While I was doing my homework, my mother came. (Khi tôi đang học bài thì mẹ tôi vào).
-> Hành động DOING MY HOMEWORK (đang làm bài tập) diễn ra trong khoảng thời gian rồi thì hành động “mẹ tôi đến” chen ngang vào quá trình xảy ra sự việc.
b/ When
Cấu trúc | WHEN + clause |
Vị trí | Mệnh đề WHEN có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu (sau một mệnh đề khác). Lưu ý, khi mệnh đề WHEN đứng đầu câu thì cần có dấu phẩy sau mệnh đề. |
Cách dùng: Trong thì quá khứ tiếp diễn, WHEN được dùng khi diễn tả một hành động khác xảy ra trong một thời gian ngắn thì hành động khác chen ngang ngay lập tức.
- E.g. He turned off the light when I was writing the report. (Anh ta tắt điện khi tôi đang viết báo cáo.)
Câu này có thể được viết là: When I was writing the report, he turned off the light.
-> Hành động WRITING THE REPORT (viết báo cáo) vừa xảy ra thì gần như ngay sau đó hành động TURN OFF THE LIGHT (tắt điện) chen ngang.
- E.g: My aunt came when we were having dinner. (Cô tôi đến khi chúng tôi đang ăn tối.)
1.3. Sự giống và khác nhau của While và When trong thì quá khứ tiếp diễn
a/ Giống nhau
Cấu trúc | WHEN/WHILE + clause (mệnh đề thì Quá khứ Tiếp diễn) |
Vị trí | Đầu/cuối câu. Khi đứng ở đầu câu, mệnh đề sẽ kèm theo dấu phẩy sau mệnh đề. |
Cách dùng | Cùng diễn đạt một sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác chen ngang. |
E.g.
- When I was crying, he hugged me. (Khi tôi đang khóc, anh ấy ôm tôi.)
- They decided to cancel their meeting while they were coming back to the office. (Họ quyết định hủy cuộc họp khi đang trên đường quay trở lại văn phòng.)
b/ Khác nhau
Tuy nhiên cũng có sự khác nhau nho nhỏ giữa hai liên từ này. Thì quá khứ tiếp diễn với WHILE và WHEN khác nhau ở chỗ: WHILE chỉ hành động xảy ra được 1 khoảng thời gian tương đối dài, trong khi WHEN chỉ hành động xảy ra trong khoảng thời gian ngắn. Chúng ta sẽ cùng phân biệt nét nghĩa trong hai câu dưới đây:
E.g.
- While I was reading a book, the telephone rang. (1)
- When I was reading a book, the telephone rang. (2)
Như vậy, câu (1) mang nét nghĩa: khi tôi đang đọc sách trong một khoảng thời gian tương đối dài rồi thì điện thoại mới reo. Còn câu (2) mang nghĩa: tôi vừa mới đọc sách được một vài phút thì điện thoại reo.
2. Bài tập
2.1. Write “When” or “While”
1. I was having lunch ______(when/while) Hoa arrived.
2. ______(when/while) I was sleeping, my mom was cooking.
3. I went to the door ______(when/while) I heard the doorbell.
4. He was working ______(when/while) I called him.
5. ______(when/while) I saw Jack, he was with Tim.
6. I cut my finger ______(when/while) I was cooking.
7. He hurt his back ______(when/while) he tried to lift the bed.
8. ______(when/while) we were standing outside the cinema, someone picked my pocket.
9. ______(when/while) Minh was studying, he often listened to music.
10. Lan was very unhappy ______(when/while) things weren’t going well for her.
11. Nhi came into the room ______(when/while) I was sleeping.
12. She was walking back to her flat ______(when/while) she heard an explosion.
13. I read book ______(when/while) waiting for the bus.
14. Go straight and you get to a church. ______(when/while) there, take the next turning right.
15. I will wake up ______(when/while) you arrives.
16. Please check your pockets _______ you back to your sit.
17. I was cooking ______(when/while) my brother was playing game.
18. I will call you ______(when/while) I come home.
19. ______(when/while) I finished packing, we will leave.
20. I picked up the phone ______(when/while) it rang.
21. I was eating ______(when/while) my family was sleeping.
22. Tell me ______(when/while) to start.
23. He was shocked ______(when/while) I told him about Alena.
24. She was only 18 ______(when/while) she had her first baby.
25. Lan went there ______(when/while) she was a child.
26. I read it ______(when/while) you were drying your hair.
27. I found these photos_____ I was cleaning out my room.
28. I didn’t smoke at all ______(when/while) I was pregnant.
29. I gained a lot of weight_______ I was on holiday.
30. Hoa gets 50$ a month ______(when/while) I get a only 30$.
31. He was there quite a ______(when/while).
32. You’ll be fine in a ______(when/while).
33. Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
34. I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
35. ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
36. ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
37. Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
38. Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
39. ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.
40. He broke his arm ______(when/while) he was playing badminton.
2.2. Write the correct form of the verbs
1. She met him while she __________(travel) on a train.
2. While the woman was getting off the the bus, she ________(fall down).
3. The thief ________(break) into while we were sleeping.
4. Lan took a photo while I _______(not/look).
5. While my mum was working in the garden, she _________(hurt) her back.
6. We were living in Hanoi when our old aunt _______(die).
7. When I got up this morning, it___________(rain) heavily.
8. While my dad was brushing teeth, my mum ________(fall asleep).
9. I saw a nightmare while I _______(sleep) last night.
10. What happened in your dream while a monster _________(chase) you?
11. He ________ (study) Chemistry when my friends ________(come) around.
12. While Hoa ________(walk) in the street, she ______(meet) her ex.
13. Her baby _____(wake) up while she ________(wash) the dish.
14. He_________(work) when her wife _________(phone) him.
15. The students _______(have) a test when the storm _______(start).
16. We _________(see) a falling star while we ___________(go) fishing in the lake.
17. Nhi ______________(fall) down while she __________(climb) the ladder
18. I __________(walk) along the road when I __________(see) you with her.
19. Minh ____(burn) his hand while he ___________(cook) the dinner.
20. My mom ________(fall) asleep while she _________(read) a book.
2.3. Write the past forms of the verbs
Eat – Think – Write – Cut – Lose – Choose – | Know – Buy – Sleep – Be – Sing – Put – | Speak – Tell – Begin – Keep – Win – Understand – |
3. Đáp án
3.1.
1. When 2. While 3. When 4. When 5. When 6. While 7. When 8. While 9. When 10. When | 11. When 12. While 13. When 14. When 15. When 16. When 17. While 18. When 19. When 20. When | 21. While 22. When 23. When 24. When 25. When 26. When 27. While 28. When 29. While 30. While | 31. While 32. While 33. While 34. While 35. When 36. When 37. When 38. When 39. While 40. when |
3.2.
1. Was travelling 2. Fell down 3. Broke 4. Was not looking 5. Hurt 6. Died 7. Was raining | 8. Fell asleep 9. Was sleeping 10. Was chasing 11. Was studying/came 12. Was walking/met 13. Woke up/was washing 14. Was working/phoned | 15. Were having/ started 16. Saw/ were going 17. Fell down/ was climbing 18. Was walking/saw 19. Burnt/ was cooking 20. Fell asleep/ was reading |
3.3.
Eat – ate Think – Thought Write – Wrote Cut – Cut Lose – Lost Choose – Chose | Know – Knew Buy – Bought Sleep – Slept Be – was Sing – sang Put –put | Speak – spoke Tell – told Begin – began Keep – Kept Win – won Understand – Understood |
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Thì quá khứ tiếp diễn với While và When. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất trong Tiếng Anh chọn lọc
- Phân biệt On time và In time, At the end và In the end
Chúc các em học tập tốt!