Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu mệnh lệnh trong Tiếng Anh

TÀI LIỆU ÔN THI THPT CÂU MỆNH LỆNH TRONG TIẾNG ANH

1. LÝ THUYẾT

1.1. Định nghĩa

Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ “please”. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh.

1.2. Các loại câu mệnh lệnh

a. Câu mệnh lệnh trực tiếp

Ex:

- Close the door! (Hãy đóng cửa!)

- Please turn off the light! (Làm ơn tắt đèn đi!)

- Open the window! (Hãy mở cửa sổ!)

- Be quiet! (Im đi!)

b. Câu mệnh lệnh gián tiếp

Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.

Ex:

- John asked Jill to turn off the light. (John yêu cầu Jill tắt đèn đi)

- Please tell Jaime to leave the room. (Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.)

- I ordered him to open the book. (Tôi yêu cầu anh ta mở sách ra.)

c. Câu mệnh lệnh với cấu trúc “Let”

Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể

Ex:

- Let me see. (Hãy để tôi xem nào)

- Let’s go. (Mình đi nào)

1.3. Dạng phủ định của câu mệnh lệnh

Ở dạng phủ định, thêm “Don’t” vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm “not” vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
Ex:

- Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)

- Don’t turn off the light when you go out. (Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.)

- Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)

II. BÀI TẬP

Bài 1: Xác định câu mệnh lệnh, yêu cầu trong các câu dưới đây:

1. Move this bookshelf to the left.

2. Today, I walked to school with my 2 best friends.

3. Did you buy the vegetables I asked?

4. Could you buy me some vegetables for dinner?

5. Don’t make too much noise at midnight, children.

6. She complained the children made too much noise at midnight.

7. Do remember to write down your name on both the answer sheet and the paper test.

8. Can you visit me when you’re off work this Sunday?

9. Grandmother told us a story.

10. What a lovely red dress!

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. No _____

A. smoke

B. to smoke

C. smoking

2. Don’t______ it.

A. touch

B. to touch

C. touching

3. Will you______a coffee please?

A. made

B. to make

C. make

4. Do________quiet!

A. be

B. to be

C. being

5. She asked me _______ the report

A. write

B. to write

C. wrote

6. He told her not_______his mother his secret.

A. tell

B. told

C. to tell

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc thành dạng đúng.

1. She tells me ______(help) her with her homework.

2. No _______(take) away.

3. Do not ______ (stand) next to me!

4. ____________(Shut) up!

5, Could you please __________(bring) me a cup of coffee?

6. Will you ______ (not/treat) me?

Bài 4: Chọn đáp án đúng

1. I'll have the boys______ the chairs.

a. paint        b. to paint         c. painted         d. painting

2. I am going to have a new house______

a. build         b. to build         c. built         d. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken         b. taking         c. take         d. to take

4. You should have your car______ before going.

a. servicing         b. to service         c. service         d. serviced

5. I'll have a new dress______ for my daughter.

a. making         b. to make         c. make         d. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

a. tested         b. to test         c. test         d. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

a. repair         b. repaired         c. to repair         d. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

a. install         b. to install         c. installed         d. installing

9. We had the room______ yesterday

a. decorates         b. had decorated         c. decorated         d. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

a. explain         b. explained         c. to explain         d. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

a. taking         b. to have         c. having         d. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

a. build         b. built         c. to be built         d. building

13. They had the swamp______ last year.

a. drain         b. to drain         c. cut         d. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

a. cutting         b. cuts         c. cut         d. to cut

15. It's about time you had your house______

a. whitewash         b. whitewashed         c. whitewashing         d. to whitewash

16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.

a. have/cleaned         b. had/clean         c. had/cleaned         d. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

a. sweep         b. swept         c. sweeping         d. to sweep

18. I'd like to have my shoes______ at one.

a. repair         b. repairing         c. repaired         d. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

a. fill         b. filling         c. filled         d. to be filled

20. We had the roof______ last year.

a. mend         b. mending         c. mended         d. being mended

ĐÁP ÁN

Bài 1

Câu 1, 4, 5, 7, 8 là câu mệnh lệnh, yêu cầu.

Bài 2

1. C      2. A       3. C        4. A        5. B         6. C

Bài 3

1. to help

2. taking

3. stand

4. Shut

5. bring

6. not to treat

Bài 4

1. A     2. C      3. A     4. D     5. D     6. A      7. B      8. C      9. C      10. B

11. C   12. B   13. D   14. C   15. B    16. C    17. A    18. C    19. C     20. C

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia câu mệnh lệnh trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?