Bài tập SGK Toán lớp 4 So sánh hai phân số khác mẫu số.
-
Bài tập 4 trang 32 VBT Toán 4 tập 2
Tính:
a) \(\displaystyle{{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)
b) \(\displaystyle{{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)
-
Bài tập 2 trang 35 VBT Toán 4 tập 2
Hai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành BMCD bằng các cách khác nhau.
-
Bài tập 1 trang 35 VBT Toán 4 tập 2
Đặt tính rồi tính:
78653 + 80694 527684 – 81946
\(526 \times 205\) 76140 : 324
-
Bài tập 4 trang 34 VBT Toán 4 tập 2
Trong các phân số phân số bé hơn 1 là:
A. \(\displaystyle{8 \over 7}\) B. \(\displaystyle{7 \over 7}\) C. \(\displaystyle{8 \over 8}\) D. \(\displaystyle{7 \over 8}\)
-
Bài tập 3 trang 34 VBT Toán 4 tập 2
Phân số \(\dfrac{7}{8}\) bằng phân số:
A. \(\displaystyle{{21} \over {32}}\) B. \(\displaystyle{{35} \over {32}}\) C. \(\displaystyle{{21} \over {24}}\) D. \(\displaystyle{{35} \over {48}}\)
-
Bài tập 2 trang 34 VBT Toán 4 tập 2
Hòa có 8 viên bi gồm 4 viên màu xanh , 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:
A. \(\displaystyle{4 \over 3}\) B. \(\displaystyle{3 \over 8}\) C. \(\displaystyle{1 \over 8}\) D. \(\displaystyle{4 \over 8}\)
-
Bài tập 1 trang 34 VBT Toán 4 tập 2
Trong các số 6215; 6261; 617 ; 6281 số chia hết cho 3 là:
A. 6215 B. 6261 C. 6217 D. 6281
-
Bài tập 5 trang 33 VBT Toán 4 tập 2
Viết tiếp vào chố chấm :
a) Đo độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành ABCD được:
Độ dài đáy DC : …...............
Chiều cao AH là : …...............
b) Diện tích hình bình hành ABCD là : …...............
-
Bài tập 4 trang 33 VBT Toán 4 tập 2
Các phân số \(\displaystyle{{35} \over {63}};{{35} \over {58}};{{24} \over {54}}\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
-
Bài tập 3 trang 33 VBT Toán 4 tập 2
Khoanh vào những phân số bằng \(\displaystyle{7 \over 9}\):
\(\displaystyle{{14} \over {27}}\;;\quad {{14} \over {18}}\;;\quad {{36} \over {28}}\;;\quad {{35} \over {45}}\)
-
Bài tập 2 trang 33 VBT Toán 4 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là … con.
a) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: ........
b) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: .........
-
Bài tập 1 trang 33 VBT Toán 4 tập 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2;
b) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5;
c) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9
d) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.