Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 So sánh các số có nhiều chữ số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
- A.<
- B.>
- C.=
- D.+
-
Câu 2:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
- A.=
- B.<
- C.>
- D.+
-
Câu 3:
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
- A.99531
- B.901502
- C.650567
- D.742058
-
Câu 4:
Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
- A.2394 + 15875
- B.6834 × 3
- C.72156 : 4
- D.34168 - 12799
-
Câu 5:
Điền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm:
5899 ..... 7000 73 584 ..... 57 652
- A.>, >
- B.<, <
- C.<, >
- D.>, <
-
Câu 6:
So sánh:
803 ....... 1202 99 999 ...... 100 000
- A.<, <
- B.>, >
- C.>, <
- D.<, >
-
Câu 7:
Tìm số bé nhất trong các số sau:
423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605
- A.423 607
- B.204 528
- C.97 326
- D.314 605
-
Câu 8:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
467 312; 467 213; 467 321; 549 015
- A.467 312 ; 467 213 ; 467 321 ; 549 015.
- B.467 213 ; 467 312 ; 467 321 ; 549 015.
- C.467 213 ; 467 321 ; 467 312 ; 549 015.
- D.467 312 ; 467 321 ; 467 213; 549 015.
-
Câu 9:
Tìm số tròn chục x, biết : 25 < x < 58.
- A.30 ; 60 ; 50.
- B.20 ; 40 ; 50.
- C.30 ; 40 ; 50; 60
- D.30 ; 40 ; 50.
-
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết : 3 < x < 7
- A.3 ; 5 ; 6
- B.4 ; 5 ; 6
- C.4 ; 7 ; 6
- D.4 ; 5 ; 7