I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nguyên tố X có n đồng vị AX chiếm tỉ lệ số lượng a nguyên tử.
Đồng vị BX chiếm tỉ lệ số lượng b nguyên tử.
Đồng vị CX chiếm tỉ lệ số lượng c nguyên tử.
…
Đồng vị NX chiếm tỉ lệ số lượng n nguyên tử.
→ Atb X = (A.a + B.b + C.c + … + N.n)/(a + b + c + … + n)
= tổng các nguyên tử khối. hệ số/tổng hệ số
Nếu tính theo tỉ lệ % số lượng thì a + b + c + … + n = 100
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 24Mg ( 79%), 25Mg ( 10%), còn lại là 26Mg?
A. 24,37
B. 24,0
C. 24,4
D. 24,32
Hướng dẫn
% đồng vị 26Mg = 100 – 79 – 10 = 11%
→ Atb Mg = (24.79 + 25.10 + 26.11)/100 = 24,32
→ Đáp án D
Ví dụ 2: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị 79Br và 81Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này lần lượt là
A. 35% và 65%
B. 45,5% và 55,5%
C. 54,5% và 45,5%
D. 61,8% và 38,22%
Hướng dẫn
Gọi x và (100 – x) lần lượt là % số lượng của đồng vị 79Br và 81Br
→ Atb Br = (x79 + (100 – x)81)/100 = 79,91
→ x = 54,5%
→ Đáp án C
Ví dụ 3: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là
A. 8,43%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
Hướng dẫn
% số lượng của 35Cl = 100 – 24,23 = 75,77%
Atb Cl = (37.24,23 + 35.75,77)/100 = 35,48
→ % 37Cl = 37.24,23.100/100.100,48 = 8,92%
→ Đáp án C
III. LUYỆN TẬP
Câu 1. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
Câu 2. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63Cu, 65Cu lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%
D. 64% và 36 %
Câu 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
Câu 4. Đồng có 2 đồng vị 63Cu ; 63Cu, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?
A. 64
B. 64,4
C. 64,2
D. 64,3
Câu 5. Clo có hai đồng vị 35Cl (75,77%) và 37Cl(24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là
A. 36,5
B. 35,5
C. 37,5
D. 34,5
Câu 6. Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu (27%). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77
B. 32
C. 31,5
D. 32,5
Câu 7. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
A. 121,38
B. 122,21
C. 120,38
D. 121,28
Câu 8. Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là
A. 21,43%
B. 7,55%
C. 18,95%
D. 64,29%
Câu 9. Khối lượng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm hai đồng vị 10B và 11B. Hỏi có bao nhiêu phần trăm 11B trong axit boric H3BO3. Cho H3BO3 = 61,81.
Câu 10. Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23,% số nguyên tử clo. Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO4 (với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5
Câu 11. Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiêu. Cho MNa = 23
Câu 12. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị 79Y: chiếm 55% số nguyên tử Y và đồng vị 81Y. Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%. Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y.
Câu 13. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của là 63Cu trong CuCl2 là bao nhiêu (biết M Cl = 35,5)
Câu 14. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 37Cl và 35Cl. Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong KClO3 (với kiện là đồng vị 39K, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5
Câu 15. Các bon có hai đồng vị bền là 126C và 136C, và . Tính % khối lượng của trong hợp chất Na2CO3 (cho MNa = 23; MO = 16)
Câu 16. Nguyên tố Bạc có 2 đồng vị trong tự nhiên là 107Ag chiếm 51,839% số nguyên tử. Tính số khối của đồng vị còn lại biết trong AgCl bạc chiếm 75,254% về khố lượng. Cho Cl = 35,5
Câu 17. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 35X và 37X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên tử X. Y có hai đông vị à 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y.
a) Trong tự nhiên có bao nhiêu loại phân tử XY?
b) Phân tử khối trung bình của XY là
Câu 18. Nguyên tố clo có hai đồng vị bền 35Cl chiếm 75,77% và 37Cl chiếm 24,23%. Tính nguyên tử khối trung của clo?
Câu 19. Trong tự nhiên có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là?
Câu 20. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định tên của R và các định số khối của R Khối lượng nguyên tử trung bình cả Bo (B) là 10,812u. Số nguyên tử khi có 94 nguyên tử là bao nhiêu?
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 21 đến câu 27 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Phương pháp giải bài tập nguyên tử khối trung bình môn Hóa học 10 năm 2021. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Lý thuyết và bài tập về chất, nguyên tử, phân tử môn Hóa học 8 năm 2020 có đáp án
- Bộ 90 câu trắc nghiệm ôn tập chương Nguyên Tử môn Hóa học 10 năm 2020
Chúc các em học tốt!