1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.1. Nguyên tố hóa học là gì?
a. Định nghĩa
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân
Số proton là đặc trưng của một nguyên tố hóa học
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố có tính chất giống nhau
b. Kí hiệu hóa học:
Dùng để biểu diễn nguyên tố hóa học
Kí hiệu hóa học được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái, chữ đầu được viết in hoa.
VD: kí hiệu nguyên tố canxi là Ca, nguyên tố Xesi là Cs, nguyên tố kali là K,…
+ Quy ước: mỗi kí hiệu của nguyên tố chỉ một nguyên tử nguyên tố đó.
1.2. Nguyên tử khối
Nguyên tử có khối lượng vô cùng bé, nếu tính bằng gam thì số trị quá nhỏ
Khối lượng nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 g
- Quy ước: lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị cacbon (đvC), kí hiệu là u
Dựa theo đơn vị này để tính khối lượng nguyên tử
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
Có thể so sánh độ nặng nhẹ giữa các nguyên tố bằng việc lập tỉ số giữa các nguyên tử khối:
+ Nếu lớn hơn 1: nặng hơn
+ Nếu nhỏ hơn 1: nhẹ hơn
+ Nếu bằng 1: bằng nhau
VD: giữa nguyên tử oxi và photpho, nguyên tử nào nhẹ hơn:
Lập tỉ số MO/MP = 16/31 < 1 ⇒ nguyên tử oxi nhẹ hơn photpho
Mỗi nguyên tố đều có nguyên tử khối riêng biệt ⇒ có thể xác định nguyên tố thông qua nguyên tử khối
1.3. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Đến nay, có hơn 110 nguyên tố hóa học.
Oxi là nguyên tố phổ biến nhất, chiếm gần nửa khối lượng vỏ Trái Đất.
2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A. Trên 110 nguyên tố
B. Đúng 110 nguyên tố
C. 111 nguyên tố
D. 100 nguyên tố
Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Xeci là
A. Cs
B. Sn
C. Ca
D. B
Câu 3: Khối lượng nguyên tử
A. 1, 9926.10-24kg
B. 1,9924.10-27g
C. 1,9925.1025kg
D. 1,9926.10-27kg
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e
A. Liti, số p=số e=3
B. Be, số p=số e= 4
C. Liti, số p=số e=7
D. Natri, số p=số e=11
Câu 5: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn
A. Mg nặng hơn O
B. Mg nhẹ hơn O
C. O bằng Mg
D. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Cho nguyên tử của nguyên tố C có 11 proton. Chọn đáp án sai
A. Đấy là nguyên tố Natri
B. Số e là 16 e
C. Nguyên tử khối là 22
D. Stt trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137. Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
A. mBa=2,2742.1022kg
B. mBa=2,234.10-24g
C. mBa=1,345.10-23kg
D. mBa=2,7298.10-21g
Câu 8: Chọn đáp án sai
A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
C. 1 đvC=1/12 mC
D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất
Câu 9: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
A. Kali, số n= 19
B. Kali, số n=20
C. Ca, số n=19
D. Ca, số n= 20
Câu 10: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
A. Nguyên tố P và A=30
B. Nguyên tố Si và A= 29
C. Nguyên tố P và A=31
D. Nguyên tố Cl và A=35.5
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp giải bài tập chuyên đề nguyên tố hóa học năm 2021. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !