Bài tập SGK Toán lớp 4 Ôn tập về các phép tính với phân số.
-
Bài tập 4 trang 96 VBT Toán 4 tập 2
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over 5}m\).
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over {25}}m\) thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \(\displaystyle {4 \over 5}m\). Tính chiều rộng hình chữ nhật.
-
Bài tập 4 trang 99 VBT Toán 4 tập 2
Điền dấu thích hợp \((>; <; =)\) vào chỗ chấm :
\(\displaystyle {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}\;...\;{4 \over 5} \times 5\)
-
Bài tập 3 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \(\displaystyle {2 \over 7}\) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \(\displaystyle {2 \over 7}\) bể.
a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể ?
b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \(\displaystyle {1 \over 3}\) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể ?
-
Bài tập 2 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4}=............\)
b) \(\displaystyle {2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7}=.............\)
c) \(\displaystyle {2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=.............\)
-
Bài tập 1 trang 98 VBT Toán 4 tập 2
Viết phân số thích hợp vào ô trống :
-
Bài tập 4 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Một tấm vải dài \(25m\). Đã may quần áo hết \(\displaystyle {4 \over 5}\) tấm vải đó. Số vải đó còn lại người ta đem may túi, mỗi túi hết \(\displaystyle {5 \over 8}m\) vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?
-
Bài tập 3 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào ô trống của \(\displaystyle {4 \over 5}:{{....} \over 5} = {1 \over 5}\) là
A. 1 B. 4 C. 5 D . 20
-
Bài tập 2 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {3 \times 4 \times 5}} \)
b) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {3 \over 4} \times {4 \over 5}:{1 \over 5} \)
-
Bài tập 1 trang 97 VBT Toán 4 tập 2
Tính theo hai cách :
a) \(\displaystyle \left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7} \) b) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {7 \over 9} - {3 \over 5} \times {2 \over 9} \)
-
Bài tập 1 trang 93 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 5} + {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {3 \over 5} - {2 \over 5}\)
\(\displaystyle {3 \over 5} - {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {1 \over 5} + {2 \over 5}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 3} + {5 \over {12}}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {1 \over 3}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {5 \over {12}}\)
\(\displaystyle {5 \over {12}} + {1 \over 3}\)
-
Bài tập 3 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11}\)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}\)
-
Bài tập 2 trang 95 VBT Toán 4 tập 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)