ÔN TẬP KIẾN THỨC TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH
1. Lý thuyết
- Tính từ về màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích (purpose) thường theo thứ tự sau:
- Các tính từ khác ví dụ như tính từ chỉ kích cỡ (size), chiều dài (length) và chiều cao (height)…thường đặt trước các tính từ chỉ màu sắc, nguồn gốc, chất liệu và mục đích.
Ví dụ:
• a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính).
• a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được xây bằng gạch).
- Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụ như: lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác.
Ví dụ:
• a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu).
• beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời)
- Thay vì nhớ một loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:
- Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
- Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
- Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
- Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
- Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
2. Bài tập
Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
interesting, round, great, pink, young, old, long, oval, rectangular, square, thick, Vietnamese, grey, woolen, thin, attractive, black, racing, walking
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> ……………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> …………………………………………....
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> ……………………………………….
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> ………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1:
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Bài 2:
Bài 3:
1. C. a pair of new French sport shoes
2. D. a beautiful tall young lady
3. B. a thick old wooden table
4. A. a modern Vietnamese racing car
5. D. an interesting new English book.
Bài 4:
1. She wore a long white wedding dress.
2. It is an intelligent young English woman.
3. This is a new black sleeping bag.
4. He bought a beautiful big pink house.
5. She gave him a small brown leather wallet.
........
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Ôn tập kiến thức trật tự tính từ trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Liên từ kết hợp (Coordinating conjunction) trong Tiếng Anh
- Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction) trong Tiếng Anh
Chúc các em học tốt!