Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập chương 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến
là:- A. 5(x+1) – 2(y+3) = 0
- B.5(x – 1) – 2(y – 3) = 0
- C.(x – 5) + 3(y+2) = 0
- D.(x+5) + 3(y – 2) = 0
-
Câu 2:
Phương trình của đường thẳng Δ đi qua M1(3;4) và vuông góc với đường thẳng d:
- A.– 5x + 4y – 1 = 0
- B. 5x – 4y – 1 = 0
- C.4x + 5y – 32 = 0
- D.4x – 3y = 0
-
Câu 3:
Cho tam giác ABC với A(1;4), B(3; -2), C(1; 6). Phương trình của trung tuyến AM của tam giác có phương trình là:
- A. x – y + 3 = 0
- B.x + y – 5 = 0
- C. 2x – y + 2 = 0
- D.2x + y – 6 = 0
-
Câu 4:
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1:3x+2y+4=0,d2: -x+y+4=0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Cho các điểm M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6). Phương trình các đường thẳng qua M cách đều N, P là
- A.x – 2y + 1 = 0 và y = 1
- B.2x – y – 1 = 0 và x – y = 0
- C.2x + y – 3 = 0 và x = 1
- D.2x – 3y + 1 = 0 và 2x + y – 3 = 0
-
Câu 6:
Cho đường tròn tiếp xúc với cả đường thẳng d1: x+2y-4=0, d2: x+2y+6=0. Khi đó diện tích hình tròn là
- A.5π
- B.10π
- C.20π
- D.40π
-
Câu 7:
Cho ba đường thẳng d1: 2x-y-1=0,d2: mx-(m-2)y+m+4=0,d3: x+y-2=0. Giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy là
- A.m=0
- B.m=2
- C.m=-2
- D.m=4
-
Câu 8:
Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng d1: 5x-12y+4=0,d2: 4x-3y+2=0 là:
- A.9x + 7y + 2 = 0 và 7x – 9y = 0
- B.9x – 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
- C.9x – 7y + 2 = 0 và 7x + 9y = 0
- D.9x + 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
-
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD có tọa độ đỉnh A(3; 2) và tâm hình vuông là I(-1; 4). Khi đó phương trình của đường chéo BD là:
- A.2x – y + 6 = 0
- B.x + y – 3 = 0
- C. 2x – y – 1 = 0
- D.x – y + 5 = 0
-
Câu 10:
Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(5; 1), B(1; -3). Khi đó phương trình của (C) là:
- A.x 2 +y 2 +2x+2y+9=0
- B. x 2 +y 2 -6x+2y+2=0
- C.x 2 +y 2 -2x-2y-7=0
- D.x 2 +y 2 -6x+2y+15=0
-
Câu 11:
Cho phương trình x2+y2+(m-4)x+(m+2)y+5m+6=0. Giá trị m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn bán kính R = 2 là
- A.m=±2
- B.m=±5/2
- C.m=-2,m=-5/2
- D.m=2,m=5/2
-
Câu 12:
Cho đường tròn (C): x2+y2-2x+2y-14=0 và đường thẳng ∆: - x + 2y – 2 = 0. Đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆1: x+y-3=0, đi qua điểm A(-1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆2: x-y+5=0 có phương trình là:
- A.x2+y 2 -4x-2y-8=0
- B. x 2 +y 2 +x-7y+12=0
- C.x 2 +y 2 +2x+2y-1=0
- D.x 2 +y 2 -2y+9=0
-
Câu 14:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+6x-2y-6=0. Qua điểm A(4; 2) kẻ đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm B,C. khi đó tích vô hướng
nhận giá trị là- A.34
- B.26
- C.18
- D.Không xác định
-
Câu 15:
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12, độ dài tiêu cự bằng 8 là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Cho elip có phương trình 16x2 + my2 = 400 có chu vi hình chữ nhật cơ sở là 30. Khi đó m nhận giá trị là:
- A.9
- B.25
- C.64
- D.100
-
Câu 17:
Cho elip có phương trình:
Đường thẳng x = 1 cắt elip theo dây cung có độ dài là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Cho elip có phương trình:
Nếu đường thẳng Δ: - x + 2y + m = 0 là tiếp tuyến của elip thì
- A.m = ± √40
- B.m = ± √42
- C.m = ± √44
- D.m = ± √46
-
Câu 19:
Cho elip có phương trình:
Diện tích của một hình tròn nằm gọn bên trong elip có thể nhận giá trị nào sau đây?
- A. 9π
- B.27
- C.30
- D.10π
-
Câu 20:
Cho phương trình x2+y2+(m+1)x+4y+2m-1=0. Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + y – 2 = 0
- A.m=-3
- B.m=-6
- C.m=-9
- D.Không tồn tại m
-
Câu 21:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Hệ số góc của đường
có véc tơ chỉ phương là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Đường thẳng
có véc-tơ chỉ phương , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận
làm véc-tơ chỉ phương là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Cho
ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Diện tích của ABC là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng
và song song với nhau?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Cho tam giác ABC có
. Tính diện tích S của tam giác.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Góc giữa hai đường thẳng
và bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Tìm
để , với và .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp (E) có phương trình chính tắc là
. Tiêu cự của (E) là- A.8
- B.4
- C.2
- D.16
-
Câu 31:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
và đường thẳng , đường thẳng AB cắt d tại I. Tính tỷ số- A.6
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 32:
Cho đường thẳng
và đường tròn . Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, khi đó độ dài đoạn thẳng AB là- A.6
- B.3
- C.4
- D.8
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là
Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Xác định tâm và bán kính của đường tròn
.- A.Tâm I( -1;2), bán kính R = 3.
- B.Tâm I( -1;2), bán kính R = 9.
- C.Tâm I(1;- 2), bán kính R = 3.
- D.Tâm I(1;- 2), bán kính R = 9.
-
Câu 35:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y = 0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Cho hai điểm A(3;-1), B(0;3). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1
-
A.
và M(1;0) -
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3) có phương trình là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
.
-
A.
-
Câu 39:
Cho tam giác
có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác là:-
A.
- B.8
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm M(a, b) (a > 0) thuộc đường thẳng d:
và cách đường thẳng một khoảng . Khi đó là:- A.21
- B.23
- C.22
- D.20
Thảo luận về Bài viết